Bài 1: 请把护照和机票给我

(关建平和妻子夏雨一起坐飞机去国外旅行,夏雨是第一次乘飞机……)
(Guān Jiànpíng và vợ, Xià Yǔ, cùng nhau đi máy bay đi du lịch nước ngoài, đây là lần đầu tiên Xià Yǔ đi máy bay...)
关建平
duì
xià
wǒmen
我们
xiān
bànlǐ
办理
dēngjīshǒuxù
登机手续
(Nói với Xià Yǔ) Chúng ta hãy đi làm thủ tục lên máy bay trước,
xíngli
行李
tuōyùn
托运
le
gửi hành lý.
服务员
qǐng
hùzhào
护照
jīpiào
机票
gěi
Làm ơn đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay.
něigè
哪个
xiāngzǐ
箱子
yào
tuōyùn
托运
fàng
shǎngqù
上去
ba
Hộp nào cần được gửi? Hãy đặt nó lên.
zhè
shì
dēngjīpái
登机牌
qǐng
hǎo
Đây là thẻ lên máy bay, xin giữ lấy.
关建平
xièxiè
谢谢
Cảm ơn.
(夏雨通过安全检查门时,安全检查门发出响声……)
(Khi Xià Yǔ đi qua cửa kiểm tra an ninh, cửa phát ra tiếng kêu...)
服务员
kǒudài
口袋
zhuāng
de
shì
shénme
什么
Bạn có gì trong túi?
夏雨
méiyǒushénme
没有什么
ya
Không có gì cả!
服务员
qǐng
kǒudài
口袋
de
dōngxī
东西
dōu
tāochū
掏出
lái
Hãy lấy ra tất cả những thứ trong túi của bạn.
夏雨
a
,
,
shì
yàoshi
钥匙
liǎng
yìngbì
硬币
À, là vài chìa khóa và hai đồng xu.
服务员
hǎo
le
qǐngjìn
请进
ba
Được rồi, mời vào.
(在飞机上)
(Trên máy bay)
关建平
bǎshǒu
把手
tíbāo
提包
fàngjìn
放进
xínglixiāng
行李箱
ba
Hãy đặt túi xách vào ngăn hành lý trên cao.
夏雨
děngyīxiàér
等一下儿
xiān
xiàngjī
相机
náchū
拿出
lái
Chờ một chút, hãy lấy máy ảnh ra trước
xiǎng
zài
fēijī
飞机
shàng
zhào
liǎng
zhāng
zhàopiān
照片
Tôi muốn chụp một vài bức ảnh trên máy bay
(关建平把相机从手提包里拿出来)
(Guān Jiànpíng lấy máy ảnh ra khỏi túi xách)
关建平
duìle
对了
xiàngjī
相机
hái
méiyǒu
没有
diànchí
电池
ne
À đúng, trong máy ảnh vẫn chưa có pin
xiān
diànchí
电池
zhuāng
shàng
Tôi sẽ lắp pin vào trước.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu