Bài 1: Ăn cái gì cũng được
麦克
wǒ
我
yǒudiǎner
有点儿
è
饿
le
了
Tôi hơi đói rồi.
xiǎng
想
chī
吃
diǎnér
点儿
shénme
什么
,
nǐ
你
ne
呢
?
Muốn ăn gì đó, còn bạn thì sao?
玛丽
wǒ
我
yòu
又
è
饿
yòu
又
kě
渴
。
zánmen
咱们
qù
去
fànguǎn
饭馆
ba
吧
。
Tôi vừa đói vừa khát. Chúng ta đi nhà hàng nhé.
(在饭馆)
(Tại nhà hàng)
麦克
nǐ
你
chī
吃
diǎnér
点儿
shénme
什么
?
Bạn ăn gì nhỉ?
玛丽
nǐ
你
diǎn
点
ba
吧
,
shénme
什么
dōu
都
kěyǐ
可以
。
Bạn gọi đi, gì cũng được.
服务员
nǐmen
你们
liǎ
俩
wèi
位
yàodiǎn
要点
ér
儿
shénme
什么
?
Hai vị muốn gọi món gì?
麦克
xiǎojiě
小姐
,
nǐmen
你们
zhèér
这儿
yǒu
有
shénme
什么
hǎochī
好吃
de
的
cài
菜
?
Cô, nhà hàng này có món ngon nào không?
shénme
什么
hǎochī
好吃
wǒ
我
jiù
就
chī
吃
shénme
什么
。
Món nào ngon tôi sẽ ăn món đó.
服务员
wǒmen
我们
zhèér
这儿
shénme
什么
cài
菜
dōu
都
hǎochī
好吃
a
啊
。
Nhà hàng chúng tôi món nào cũng ngon cả.
麦克
shì
是
ma
吗
?
bǎ
把
nǐmen
你们
zhèér
这儿
zuìhǎo
最好
chī
吃
de
的
cài
菜
gěi
给
wǒmen
我们
lái
来
liǎng
两
gè
个
。
Thật ư? Hãy mang cho chúng tôi hai món ngon nhất ở đây.
服务员
zhèér
这儿
de
的
làzǐ
辣子
jīdīng
鸡丁
hé
和
tángcùyú
糖醋鱼
dōu
都
bùcuò
不错
。
Món gà xào ớt và cá chiên sốt chua ngọt ở đây đều ngon.
麦克
nà
那
jiù
就
yīyàng
一样
lái
来
yī
一
gèbǎ
个把
。
Vậy thì mỗi món một đĩa nhé.
wǒmen
我们
hē
喝
diǎnér
点儿
shénme
什么
ne
呢
?
Chúng ta uống gì nhỉ?
玛丽
suíbiàn
随便
。
nǐ
你
shuō
说
hē
喝
shénme
什么
jiù
就
hē
喝
shénme
什么
ba
吧
。
Tùy. Bạn nói uống gì thì uống đó.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)