Bài 1: Núi cao thế này, bạn có leo lên được không?

(王老师和林老师跟同学们一起去爬山。。。。。。)
(Thầy Wang và thầy Lin cùng các học sinh đi leo núi...)
林老师
lín
lǎoshī
老师
wáng
lǎoshī
老师
zánmen
咱们
zěnme
怎么
shàngshān
上山
Thầy Lin: Thầy Wang, chúng ta lên núi thế nào?
zuò
lǎnchē
缆车
shǎngqù
上去
háishì
还是
páshàng
爬上
Lên bằng cáp treo hay là leo lên?
王老师
bié
zuò
lǎnchē
缆车
le
Thầy Wang: Đừng đi cáp treo nữa.
gēn
tóngxué
同学
men
yīqǐ
一起
shǎngqù
上去
ba
Cùng các học sinh leo lên nào.
林老师
zhè
zuò
shān
zhème
这么
gāo
shǎngqù
上去
ma
Núi cao như thế này, thầy có sợ không?
(老师和同学们一起爬山。。。。。。)
(Các thầy cô và học sinh cùng nhau leo núi...)
林老师
měiyīng
美英
kàn
lèi
dōu
chuǎn
shàng
lái
le
Mỹ Anh, tôi thấy bạn mệt đến không thở được.
hái
dòng
ma
Còn leo được nữa không?
李美英
dòng
Mỹ Anh: Còn leo được.
林老师
biézháojí
别着急
yībù
一步
yībù
一步
de
wǎng
shàng
Đừng vội, từng bước một leo lên.
bùdòng
不动
de
shíhòu
时候
jiù
xiūxi
休息
yīhuìer
一会儿
Khi không leo nổi nữa thì nghỉ một lát.
zǒu
zánmen
咱们
yīqǐ
一起
yào
jiānchí
坚持
dàodǐ
到底
jiānchí
坚持
jiùshì
就是
shènglì
胜利
Đi thôi, chúng ta cùng leo, phải kiên trì đến cùng, kiên trì là chiến thắng.
王老师
gāng
le
yīhuìer
一会儿
jiù
chū
le
yīshēnhàn
一身汗
Thầy Wang: Mới leo một lúc đã đổ mồ hôi cả người
xiūxi
休息
yīhuìer
一会儿
zài
jiēzhe
接着
Tôi nghỉ một lát rồi lại tiếp tục leo.
bùliǎo
不了
nǐmen
你们
niánqīngrén
年轻人
a
Không sánh kịp các bạn trẻ.
李美英
a
kàn
wáng
lǎoshī
老师
páshàng
爬上
lái
le
Mỹ Anh: À, nhìn kìa, thầy Wang cũng leo lên rồi.
王老师
màikè
麦克
bié
cóng
nàbiān
那边
shàng
Thầy Wang: Mike, đừng leo từ phía đó,
tài
wēixiǎn
危险
le
yào
zhùyì
注意
ānquán
安全
quá nguy hiểm, phải chú ý an toàn.
麦克
zhīdàole
知道了
Mike: Biết rồi.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu