Bài 1: Tôi nhớ ra rồi

(一天,王老师突然接到一个电话,原来是他三年前的学生打来的。)
(Một ngày, thầy Wang bất ngờ nhận được một cuộc gọi, hóa ra là từ học sinh của ông ba năm trước.)
海伦
wèi
shì
wáng
lǎoshī
老师
ma
A lô, phải thầy Wang không ạ?
王老师
shì
shì
Phải, bạn là....?
海伦
lǎoshī
老师
tīng
déchū
得出
lái
shì
shuí
ma
Thầy, thầy có nhận ra tôi là ai không?
王老师
shì
duìbùqǐ
对不起
shēngyīn
声音
yǒudiǎn
有点
shú
Bạn là... Xin lỗi, giọng nghe quen quen
dàn
yīxiàzǐ
一下子
xiǎng
qǐlái
起来
shì
shuí
le
nhưng tôi không nhớ ra bạn là ai.
海伦
shì
sān
niánqián
年前
de
xuéshēng
学生
Tôi là học sinh của thầy ba năm trước
lǎoshī
老师
hái
cānjiā
参加
guò
de
hūnlǐ
婚礼
ne
.
.
thầy còn tham dự đám cưới của tôi nữa.
王老师
a
xiǎngqǐlái
想起来
le
À, tôi nhớ ra rồi
hǎilún
海伦
xiànzài
现在
zài
nǎér
哪儿
Helen! Bạn đang ở đâu vậy?
海伦
jiù
zài
běijīng
北京
Tôi đang ở Bắc Kinh.
王老师
shì
zěnme
怎么
zhīdào
知道
zhège
这个
diànhuà
电话
hàomǎ
号码
de
Bạn biết số điện thoại này từ đâu?
海伦
shì
luólán
罗兰
gàosù
告诉
de
Là Roland nói cho tôi biết.
王老师
shì
ma
shì
lái
lǚxíng
旅行
de
ma
Thật ư? Bạn đến du lịch à?
海伦
búshì
不是
shì
yìng
guójì
国际
guǎngbōdiàntái
广播电台
de
yāoqǐng
邀请
lái
běijīng
北京
gōngzuò
工作
de
Không, tôi đến Bắc Kinh làm việc theo lời mời của đài phát thanh quốc tế.
王老师
yào
dāi
duō
cháng
shíjiān
时间
?
?
Bạn ở lại bao lâu?
海伦
gēn
tāmen
他们
qiān
le
liǎng
nián
de
hétong
合同
Tôi đã ký hợp đồng hai năm với họ.
王老师
bǎoluó
保罗
ne
Còn Paul thì sao?
海伦
bǎoluó
保罗
lái
le
Paul cũng đến rồi.
zài
běijīng
北京
de
yījiā
一家
zhōngwài
中外
hézī
合资
gōngsī
公司
gōngzuò
工作
Anh ấy đang làm việc ở một công ty liên doanh Trung - Nước ngoài tại Bắc Kinh.
lǎoshī
老师
xiǎng
qǐng
nín
lái
jiā
zuòkè
做客
Thầy ơi, tôi muốn mời thầy đến nhà tôi chơi.
王老师
hǎo
a
Được thôi.
海伦
bùzhī
不知
dào
nín
xīngqīliù
星期六
xiàwǔ
下午
yǒu
méiyǒu
没有
kòngér
空儿
Không biết thầy có rảnh vào chiều thứ Bảy không?
王老师
zhège
这个
xīngqīliù
星期六
xiàwǔ
下午
kěyǐ
可以
Chiều thứ Bảy này thì được.
海伦
ràng
bǎoluó
保罗
kāichē
开车
jiē
nín
Vậy tôi sẽ nhờ Paul lái xe đến đón thầy.
nín
hái
zhù
zài
yuánlái
原来
de
dìfāng
地方
ma
Thầy vẫn ở chỗ cũ à?
王老师
zǎojiù
早就
bānjiā
搬家
le
Không, tôi đã chuyển nhà từ lâu rồi,
bān
dào
xuéxiào
学校
fùjìn
附近
xīnjiàn
新建
de
zhùzhái
住宅
xiǎoqū
小区
le
chuyển đến khu dân cư mới xây gần trường.
gàosù
告诉
de
dìzhǐ
地址
xiàlái
下来
Tôi sẽ nói cho bạn, bạn hãy ghi lại địa chỉ của tôi.
bǎoluó
保罗
lái
de
shíhòu
时候
gěi
lái
diànhuà
电话
Khi Paul đến, hãy gọi điện thoại cho tôi.
men
kǒu
jiē
Tôi sẽ ra cửa đón anh ấy.
海伦
hǎo
de
Được ạ.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu