Danh sách từ vựng

40 từ
一半
yī...bàn...
một nửa, làm đôi, một phần hai
Ví dụ
zhègèpíngguǒqièchéngyíbàn一半
Quả táo này được cắt làm đôi.
wǒmenzǒuleyíbàn一半lùchéng
Chúng tôi đã đi được một nửa quãng đường.
zhèběnshūdàoyíbàn一半le
Tôi đã đọc được một nửa cuốn sách này.
上座
shàngzuò
chỗ ngồi cao quý, chỗ ngồi danh dự, ghế trên
Ví dụ
huìyìshànglǎobǎnzuòzàishàngzuò上座
Trong cuộc họp, sếp ngồi ở vị trí cao quý.
yànhuìshàngkèrénbèiānpáizàishàngzuò上座
Trong bữa tiệc, khách được sắp xếp chỗ ngồi danh dự.
hūnlǐshàngxīnlángxīnniángzuòzàishàngzuò上座
Trong đám cưới, chú rể và cô dâu ngồi ở vị trí cao quý.
上次
shàngcì
lần trước
Ví dụ
shàngcì上次depàiduìzhēndehěnyǒuqù
Bữa tiệc lần trước thực sự rất thú vị.
shàngcì上次decuòwùwǒmennéngzàifàn
Chúng ta không thể phạm sai lầm như lần trước.
zhèdekǎoshìshàngcì上次nánduōledàndechéngjìfǎnértígāole
Kỳ thi này khó hơn nhiều so với lần trước, nhưng điểm số của tôi lại tăng.
上菜
shàngcài
Phục vụ món ăn, đồ ăn, đưa món ăn lên
Ví dụ
fànguǎnzhǔnshíshàngcài
Nhà hàng đưa mon ăn đúng giờ.
fúwùyuánshàngcài上菜fēichángkuài
Nhân viên phục vụ món ăn rất nhanh.
wǒmendiǎndecàishénmeshíhòushàngcài
Món chúng tôi gọi khi nào sẽ được đưa lên?
下次
xiàcì
lần sau, sắp tới, lần tới
Ví dụ
xīwàngxiàcì下次kěyǐzuògènghǎo
Tôi hy vọng lần sau có thể làm tốt hơn.
xiàcì下次huìyìzhǔnbèihǎolema
Bạn đã chuẩn bị cho cuộc họp sắp tới chưa?
xiàcì下次kǎoshìyàozuògènghǎo
Tôi sẽ làm tốt hơn trong kỳ thi sau.
专利
zhuānlì
bằng sáng chế
Ví dụ
zhègèfāmíngshēnqǐnglezhuānlì专利
Phát minh này đã được cấp bằng sáng chế.
wǒmengōngsīyōngyǒuduōxiàngjìshùzhuānlì专利
Công ty chúng tôi sở hữu nhiều bằng sáng chế kỹ thuật.
中国通
zhōngguótōng
chuyên gia về Trung Quốc, người hiểu biết sâu rộng về Trung Quốc
Ví dụ
shìyígèzhùmíngdezhōngguótōng
Anh ấy là một chuyên gia Quốc nổi tiếng.
zuòwéiyígèzhōngguótōngduìzhōngguówénhuàlejiěhěnshēn
Là một chuyên gia về Trung Quốc, anh ấy hiểu biết rất sâu về văn hóa Trung Quốc.
zàiběijīngdàxuéxuéxímèngxiǎngchéngwéiyígèzhōngguótōng
Anh ấy học tại Đại học Bắc Kinh, mơ ước trở thành một chuyên gia Trung Quốc.
代替
dàitì
thay thế
Ví dụ
rúguǒméiyǒukěyǐyòngníngméngzhīdàitì代替
Nếu không có giấm, có thể dùng nước cốt chanh thay thế.
yīnbìngnéngláiyóudàitì代替cānjiāhuìyì
Anh ấy không thể đến do bệnh, tôi sẽ thay thế anh ấy tham dự cuộc họp.
tāmenyòngjīqìréndàitì代替réngōngzàigōngchǎnggōngzuò
Họ sử dụng robot để thay thế con người làm việc trong các nhà máy.
伟大
wěidà
vĩ đại, lớn lao
Ví dụ
shìwèiwěidà伟大deqūzuòzhě
Anh ấy là một nhà soạn nhạc vĩ đại.
lìshǐshàngyǒuhěnduōwěidà伟大derénwù
Lịch sử có rất nhiều nhân vật vĩ đại.
shìyígèwěidà伟大delǐngdǎozhě
Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
别人
biérén
người khác, người ta
Ví dụ
yàosuíbiàn便dǎtīngbiérén别人desīshì
Đừng hỏi lung tung chuyện riêng tư của người khác.
xǐhuānbiérén别人gàndeshì
Anh ấy không thích người khác can thiệp vào việc của mình.
guāngxiǎngzhezìjǐkǎolǜbiérén别人
Anh ấy chỉ nghĩ đến bản thân, không suy nghĩ cho người khác.
có thể
Ví dụ
nǐhǎokěyǐbāngzhùma??
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
kěyǐbāngzhègèbāoguǒma
Bạn có thể giúp tôi gửi gói hàng này không?
zhèyàngkěyǐma
Như thế này được không?
吉利
jílì
may mắn, tốt lành
Ví dụ
hóngsèbèirènwéishìjílì吉利deyánsè
Màu đỏ được coi là màu may mắn.
tāmenxuǎnzéleyígèjílì吉利derìzijiéhūn
Họ chọn một ngày tốt lành để kết hôn.
zhègèhàomǎtīngláihěnjílì吉利
Con số này nghe có vẻ tốt lành.

Hán Ngữ 1

0/10 bài

前边开过来一辆空车 - Phía trước có một cái xe trống đang đi tới.

为什么把 “ 福 ” 字倒着贴在门上呢? - Tại sao lại dán chữ “ Phúc” ngược trên cửa?

请把护照和机票给我 - Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay.

我的腿被自行车撞上了 - Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào.

京剧我看得懂,但是听不懂 - Kinh kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu.

山这么高,你爬得上去吗? - Núi cao thế này, bạn có leo lên được không?

我想起来了 - Tôi nhớ ra rồi.

寒假你打算去哪儿旅行 - Kỳ nghỉ đông bạn dự định đi đâu du lịch?

有困难找警察 - Có khó khăn tìm cảnh sát.

吉利的数字 - Con số may mắn.