Bài 1: Có khó khăn tìm cảnh sát

(几个同学在聊天,他们谈到 “有困难找警察” 这句话。。。)
(Một vài sinh viên đang trò chuyện, họ nói về câu 'Gặp khó khăn tìm cảnh sát'...)
麦克
jiēshàng
街上
dàochù
到处
dōu
xiě
zhe
yǒu
kùnnán
困难
zhǎo
jǐngchá
警察
Khắp đường phố đều viết: 'Gặp khó khăn tìm cảnh sát',
zhǎo
guò
jǐngchá
警察
ma
?
?
Bạn đã từng tìm cảnh sát chưa?
爱德华
méiyǒu
没有
Chưa.
大山
zuótiān
昨天
zài
jiēshàng
街上
yùdào
遇到
jiàn
shì
Hôm qua tôi gặp một chuyện trên đường.
麦克
shénmeshì
什么事
Chuyện gì thế?
大山
zài
shízìlùkǒu
十字路口
Tại một ngã tư,
kànjiàn
看见
yīduì
一对
lǎo
fūqī
夫妻
tôi thấy một cặp vợ chồng già,
kànyàngzi
看样子
shì
cóng
nóngcūn
农村
lái
de
nhìn có vẻ từ nông thôn đến.
tāmen
他们
yào
guòmǎlù
过马路
dànshì
但是
kàn
dàolái
到来
wǎng
de
chē
nàme
那么
duō
Họ muốn qua đường nhưng thấy xe cộ qua lại nhiều quá,
děng
le
bàntiān
半天
méi
gǎn
guòlái
过来
đợi nửa ngày cũng không dám qua.
zhèshí
这时
jiāotōngjǐngchá
交通警察
kànjiàn
看见
le
Lúc này, một sĩ quan cảnh sát giao thông nhìn thấy,
jiù
lìjí
立即
pǎo
le
guòqù
过去
zhe
zhè
liǎng
wèi
lǎorén
老人
liền chạy đến, hỗ trợ hai người già,
yībù
一步
yībù
一步
zǒuguò
走过
lái
kàn
dào
zhèzhǒng
这种
qíngjǐng
情景
bước từng bước qua đường. Khi thấy cảnh này,
fēicháng
非常
gǎndòng
感动
tôi rất cảm động.
麦克
zhè
shì
jǐngchá
警察
yīnggāi
应该
zuò
de
shì
Đó là việc mà cảnh sát nên làm,
yǒu
shénme
什么
gǎndòng
感动
de
có gì phải cảm động?
大山
kěshì
可是
yǒude
有的
dìfāng
地方
Nhưng, ở một số nơi,
hái
fāshēng
发生
guò
jǐngchá
警察
rén
de
shì
cũng đã xảy ra chuyện cảnh sát đánh người.
爱德华
juéde
觉得
zhōngguó
中国
de
jǐngchá
警察
háishì
还是
bùcuò
不错
de
Tôi thấy cảnh sát Trung Quốc vẫn là tốt.
yǒu
tóngxué
同学
qùnián
去年
qiūtiān
秋天
chóngqìng
重庆
lǚxíng
旅行
Tôi có một bạn học, mùa thu năm ngoái đi du lịch Chongqing,
xiǎoxīn
小心
qiánbāo
钱包
hùzhào
护照
dōu
diū
le
không may mất cả ví và hộ chiếu.
shēnshàng
身上
fēnqián
分钱
méiyǒu
没有
le
fēicháng
非常
zháojí
着急
Không còn một đồng nào trên người, rất lo lắng.
zhèngzài
正在
bùzhī
不知
dào
zěnmebàn
怎么办
de
shíhòu
时候
Đang không biết phải làm sao,
xiǎngdào
想到
yǒu
kùnnán
困难
zhǎo
jǐngchá
警察
zhè
huà
anh ta nghĩ đến câu 'Gặp khó khăn tìm cảnh sát',
jiù
zhǎo
jǐngchá
警察
jǐngchá
警察
wèi
ānpái
安排
le
zhù
de
dìfāng
地方
liền đi tìm cảnh sát. Cảnh sát đã sắp xếp chỗ ở cho anh ấy,
hái
jiègěi
借给
qián
mǎi
le
huí
běijīng
北京
de
jīpiào
机票
còn cho mượn tiền mua vé máy bay trở lại Bắc Kinh,
yòu
kāichē
开车
sòng
dào
jīchǎng
机场
và lái xe đưa anh ấy đến sân bay.
麦克
zhēn
de
ma
Thật ư?
爱德华
dāngrán
当然
shì
zhēn
de
hái
zài
bàoshàng
报上
kàn
dào
zhèyàng
这样
jiàn
shì
Đương nhiên là thật! Tôi còn thấy một sự việc như vậy trên báo:
suì
de
xiǎo
nánháiér
男孩儿
qiú
gǔn
dào
dàjiē
大街
shǎngqù
上去
le
Một cậu bé khoảng bốn, năm tuổi làm lăn trái bóng ra đường lớn,
yào
pǎo
guòqù
过去
bèi
jǐngchá
警察
kànjiàn
看见
le
anh bé chạy qua đường để lấy, bị cảnh sát nhìn thấy.
jǐngchá
警察
jiù
bāng
háizi
孩子
qiú
jiǎn
le
huílái
回来
Cảnh sát đã giúp bé nhặt trái bóng lại,
ránhòu
然后
xiǎohái
小孩
bào
dào
lùbiān
路边
sau đó bế bé ra lề đường.
háizi
孩子
shuō
yīshēng
一声
xièxiè
谢谢
shūshu
叔叔
Bé nói một tiếng 'Cảm ơn chú',
gāng
yào
zǒu
yòu
huílái
回来
duì
jǐngchá
警察
shuō
shūshu
叔叔
de
xiédài
鞋带
kāi
le
vừa định đi, lại quay lại nói với cảnh sát: 'Chú ơi, dây giày của em bung rồi.'
shuō
zhe
jiù
xiǎojiǎo
小脚
shēn
dào
jǐngchá
警察
de
miànqián
面前
Nói xong, bé đưa bàn chân nhỏ ra trước mặt cảnh sát,
jǐngchá
警察
xiào
zhe
wān
xià
yāo
cảnh sát cười và cúi xuống,
gěi
háizi
孩子
xiédài
鞋带
hǎo
buộc dây giày cho bé.
zhèshí
这时
háizi
孩子
de
māma
妈妈
pǎo
le
guòlái
过来
Lúc này mẹ của bé cũng chạy đến,
kàn
dào
zhèzhǒng
这种
qíngjǐng
情景
nhìn thấy cảnh này,
gǎndòng
感动
bùzhī
不知
dào
shuō
shénme
什么
hǎo
cảm động đến mức không biết nói gì.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu