Bài 1: Kinh kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu.

玛丽
kàn
guò
jīngjù
京剧
ma
Bạn đã xem kịch Bắc Kinh chưa?
山本
kàn
guò
yīcì
一次
Tôi đã xem một lần.
玛丽
kàn
dǒng
ma
Bạn có hiểu không?
山本
kàn
dǒng
dànshì
但是
tīng
bùdǒng
不懂
Nhìn thì hiểu, nhưng nghe thì không.
kàn
le
yǎnchū
演出
néng
cāi
déchū
得出
dàgài
大概
de
yìsī
意思
Nhìn biểu diễn, tôi có thể đoán được ý nghĩa chung.
玛丽
shì
yīdiǎn
一点
tīng
bùdǒng
不懂
yǎnyuán
演员
chàng
de
shì
shénme
什么
Tôi cũng vậy, không hiểu gì hết những gì diễn viên hát.
zhǐshì
只是
juéde
觉得
hěn
rènào
热闹
Chỉ cảm thấy rất náo nhiệt thôi.
山本
juéde
觉得
jīngjù
京剧
chàng
tèbié
特别
hǎotīng
好听
Tôi thấy kịch Bắc Kinh hát rất hay,
wǔdǎ
武打
dòngzuò
动作
hěn
jīngcǎi
精彩
các pha võ thuật cũng rất tuyệt vời.
hái
xǐhuān
喜欢
jīngjù
京剧
de
liǎnpǔ
脸谱
Tôi còn thích trang điểm mặt của kịch Bắc Kinh
jīngjù
京剧
yòng
gèzhǒng
各种
liǎnpǔ
脸谱
lái
biǎoxiàn
表现
rénwù
人物
de
shèhuì
社会
dìwèi
地位
xìnggé
性格
shífēn
十分
yǒuqù
有趣
Kịch Bắc Kinh sử dụng nhiều loại trang điểm mặt để thể hiện địa vị xã hội và tính cách nhân vật, rất thú vị.
玛丽
jīngjù
京剧
de
fúzhuāng
服装
hěn
měi
Trang phục kịch Bắc Kinh cũng rất đẹp
xiǎng
mǎi
yītào
一套
dàihuí
带回
guó
Tôi muốn mua một bộ về nước.
山本
zěnme
怎么
zhème
这么
xǐhuān
喜欢
jīngjù
京剧
ne
Tại sao bạn lại thích kịch Bắc Kinh đến thế?
玛丽
shōu
zhōngguó
中国
lǎoshī
老师
de
yǐngxiǎng
影响
Tôi bị ảnh hưởng bởi giáo viên Trung Quốc của mình
shì
jīngjù
京剧
xiǎng
Ông ấy là một người hâm mộ kịch Bắc Kinh. Tôi nghĩ
jīngjù
京剧
shì
zhōngguó
中国
de
chuántǒng
传统
yìshù
艺术
kịch Bắc Kinh là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc
yào
hànyǔ
汉语
xuéhǎo
学好
,
,
yīnggāi
应该
duō
liǎojiě
了解
yīxiē
一些
zhōngguó
中国
wénhuà
文化
muốn học tiếng Hoa tốt, cũng nên hiểu biết thêm về văn hóa Trung Quốc.
山本
yàoshi
要是
yǒushí
有时
jiān
dehuà
的话
Nếu có thời gian,
zánmen
咱们
yīqǐ
一起
kàn
yīcì
一次
hǎo
ma
chúng ta hãy cùng nhau đi xem một lần, được không?
玛丽
hǎo
ya
Được thôi.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu