Bài 2: Chúng em vẫn muốn học tiếp

(在海伦家。。。。。。)
(Tại nhà Helen...)
海伦
lǎoshī
老师
nín
diǎn
shénme
什么
chá
háishì
还是
kāfēi
咖啡
Thầy muốn uống gì? Trà hay cà phê?
王老师
chá
kāfēi
咖啡
dōu
bùliǎo
不了
Tôi không uống được trà và cà phê,
wǎnshang
晚上
jiù
shuì
bùzhe
不着
jué
uống vào là tối không ngủ được.
jiù
diǎnér
点儿
shuǐ
ba
nǐmen
你们
zhèér
这儿
zhēn
bùcuò
不错
Cứ uống nước thôi. Nhà bạn đây thật tốt.
海伦
zhè
shì
bǎoluó
保罗
de
gōngsī
公司
gěi
wǒmen
我们
de
fángzi
房子
Đây là ngôi nhà công ty của Paul thuê cho chúng tôi.
yàoshi
要是
ràng
wǒmen
我们
zìjǐ
自己
huāqián
花钱
Nếu tự mình trả tiền thì chúng tôi không thuê nổi.
王老师
bǎoluó
保罗
nǐmen
你们
gōngsī
公司
de
yèwù
业务
shì
shénme
什么
Paul, công việc của công ty bạn là gì?
保罗
wǒmen
我们
gōngsī
公司
shì
gǎo
zhōngwài
中外
wénhuàjiāoliú
文化交流
de
Công ty chúng tôi chuyên về giao lưu văn hóa Trung - Nước ngoài.
gōngsī
公司
chénglì
成立
bùjiǔ
不久
Công ty mới thành lập không lâu,
yèwù
业务
gāng
kāizhǎn
开展
qǐlái
起来
công việc cũng mới bắt đầu triển khai.
海伦
lǎoshī
老师
bǎoluó
保罗
de
gōngzuò
工作
dōu
xūyào
需要
yòng
hànyǔ
汉语
Thầy ơi, công việc của tôi và Paul đều cần sử dụng tiếng Hoa,
suǒyǐ
所以
dǎsuàn
打算
jìxù
继续
xué
xiàqù
下去
vì vậy chúng tôi định tiếp tục học.
wǒmen
我们
xiǎng
lìyòng
利用
zài
běijīng
北京
gōngzuò
工作
de
jīhuì
机会
hànyǔ
汉语
xuéhǎo
学好
Chúng tôi muốn tận dụng cơ hội làm việc tại Bắc Kinh để học tốt tiếng Hoa.
王老师
nǐmen
你们
liǎ
yuánlái
原来
dōu
xué
bùcuò
不错
Cả hai bạn trước đây đều học rất tốt,
yǒu
yīdìng
一定
de
jīchǔ
基础
có một nền tảng nhất định,
jiānchí
坚持
xué
xiàqù
下去
dehuà
的话
yīdìng
一定
néng
xuéhǎo
学好
nếu kiên trì học tiếp thì chắc chắn sẽ học tốt.
海伦
shíjiān
时间
guòdé
过得
zhēn
kuài
líkāi
离开
zhōngguó
中国
dōu
sān
nián
duō
le
Thời gian trôi qua thật nhanh! Đã hơn ba năm kể từ khi rời Trung Quốc.
gāng
huíguó
回国
de
shíhòu
时候
Ngay khi vừa trở về nước,
hái
cháng
tīng
tīng
lùyīn
录音
kèwén
课文
tôi thường nghe lại băng ghi âm, đọc lại bài giảng.
hòulái
后来
yīnwèi
因为
máng
méi
jiānchí
坚持
xiàlái
下来
Sau đó vì bận rộn, tôi cũng không duy trì được.
hěn
cháng
shíjiān
时间
shuō
hànyǔ
汉语
chàbuduō
差不多
dōu
wàng
guāng
le
Lâu không nói, tiếng Hoa gần như quên hết.
yào
yòng
de
shíhòu
时候
hǎoduō
好多
dōu
xiǎng
qǐlái
起来
le
Khi cần dùng, nhiều từ tôi không nhớ ra được.
王老师
shì
xué
wàiyǔ
外语
zhǐyǒu
只有
jiānchíxiàqù
坚持下去
Đúng vậy, học ngoại ngữ, chỉ có kiên trì,
duō
tīng
duō
shuō
duō
liàn
cáinéng
才能
xuéhǎo
学好
phải nghe nhiều, nói nhiều, luyện tập nhiều mới học tốt được.
海伦
wǒmen
我们
hái
xiǎng
qǐng
lǎoshī
老师
yèyú
业余
jiào
wǒmen
我们
Chúng tôi còn muốn nhờ thầy dạy chúng tôi vào thời gian rảnh,
bùzhī
不知
dào
lǎoshī
老师
néng
bùnéng
不能
chōuchū
抽出
shíjiān
时间
lái
không biết thầy có thể sắp xếp thời gian được không.
王老师
gōngzuò
工作
bǐjiào
比较
máng
chōu
chū
shíjiān
时间
lái
Tôi bận rộn với công việc, không thể sắp xếp được thời gian.
nǐmen
你们
dǎsuàn
打算
zěnme
怎么
xué
Các bạn định học thế nào?
海伦
báitiān
白天
wǒmen
我们
dōu
méiyǒu
没有
shíjiān
时间
Ban ngày chúng tôi đều không có thời gian,
zhǐyǒu
只有
wǎnshang
晚上
cái
chōu
déchū
得出
shíjiān
时间
chỉ có buổi tối mới rảnh.
yàoshi
要是
lǎoshī
老师
tóngyì
同意
dehuà
的话
Nếu thầy đồng ý,
wǒmen
我们
xiǎngdào
想到
lǎoshī
老师
de
jiālǐ
家里
shàngkè
上课
chúng tôi muốn đến nhà thầy để học.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你