Bài 2: Chỗ nào lạnh thì bạn đi chỗ đó à
田中
shíjiān
时间
guòdé
过得
zhēn
真
kuài
快
,
Thời gian trôi qua thật nhanh,
xiàzhōu
下周
kǎowán
考完
shì
试
jiùyào
就要
fàng
放
hánjià
寒假
le
了
。
tuần sau thi xong là đến kỳ nghỉ đông rồi.
麦克
shì
是
a
啊
,
hánjià
寒假
nǐ
你
yǒu
有
shénme
什么
dǎsuàn
打算
ma
吗
?
Đúng vậy, bạn có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ đông không?
田中
xuéxiào
学校
yào
要
zǔzhī
组织
liúxuéshēng
留学生
qù
去
wàidì
外地
lǚxíng
旅行
Trường đang tổ chức cho sinh viên quốc tế đi du lịch ở nơi khác,
shuí
谁
dōu
都
kěyǐ
可以
bàomíng
报名
,
nǐ
你
bàomíng
报名
ma
吗
?
ai cũng có thể đăng ký, bạn đăng ký không?
麦克
wǒ
我
tīng
听
shuí
谁
shuō
说
guò
过
zhè
这
jiàn
件
shì
事
。
Tôi đã nghe ai đó nói về chuyện này.
bùguò
不过
wǒ
我
xiǎng
想
zìjǐ
自己
qù
去
lǚxíng
旅行
。
Nhưng tôi muốn tự mình đi du lịch.
田中
qù
去
nǎér
哪儿
?
Đi đâu thế?
麦克
hāěrbīn
哈尔滨
。
Harbin.
田中
hāěrbīn
哈尔滨
?
nǐ
你
shì
是
nǎér
哪儿
lěng
冷
qù
去
nǎér
哪儿
a
啊
?
Harbin? Bạn đến nơi nào lạnh sao?
xiànzài
现在
nǎér
哪儿
báitiān
白天
yǐjīng
已经
lěng
冷
xià
下
èrshíduō
二十多
dù
度
le
了
。
Nơi đó giờ ban ngày đã lạnh hơn hai mươi độ rồi.
麦克
tīngshuō
听说
hāěrbīn
哈尔滨
de
的
bīngdēng
冰灯
bīngdiāo
冰雕
hěn
很
hǎokàn
好看
,
Nghe nói đèn băng và tượng băng ở Harbin rất đẹp,
wǒ
我
xiǎng
想
qù
去
kànkàn
看看
。
tôi muốn đi xem.
田中
nǐ
你
xiǎng
想
zěnme
怎么
qù
去
?
Bạn định đi thế nào?
麦克
chúle
除了
qí
骑
zìxíngchē
自行车
yǐwài
以外
,
zěnme
怎么
qù
去
dōu
都
xíng
行
。
Trừ việc đi xe đạp, tôi đi bất cứ cách nào.
田中
nǐ
你
yòu
又
kāiwánxiào
开玩笑
。
Bạn lại đùa rồi.
麦克
yàoshi
要是
mǎi
买
bùdào
不到
huǒchēpiào
火车票
jiù
就
zuòfēijī
坐飞机
qù
去
。
Nếu không mua được vé tàu thì sẽ đi máy bay.
nǐ
你
de
的
jìhuà
计划
ne
呢
?
Kế hoạch của bạn thì sao?
田中
wǒ
我
dǎsuàn
打算
xiān
先
qù
去
xīān
西安
kànkàn
看看
bēilín
碑林
hé
和
bīngmǎyǒng
兵马俑
,
zài
再
dào
到
chóngqìng
重庆
Tôi định trước tiên đi Xi'an xem Bia Lâm và Tượng binh mã, sau đó đến Trùng Khánh,
cóng
从
chóngqìng
重庆
zuò
坐
chuán
船
yóulǎn
游览
chángjiāngsānxiá
长江三峡
,
,
từ Trùng Khánh đi thuyền tham quan Tam Hiệp sông Dương Tử,
ránhòu
然后
qù
去
sūzhōu
苏州
,
hángzhōu
杭州
,
zuìhòu
最后
qù
去
guìlín
桂林
hé
和
yúnnán
云南
。
sau đó đến Suzhou, Hangzhou, cuối cùng đến Guilin và Yunnan.
麦克
tián
田
fāng
芳
shuō
说
,
sūzhōu
苏州
,
hángzhōu
杭州
hěn
很
měi
美
。
Tian Fang nói, Suzhou và Hangzhou rất đẹp.
田中
“
“
shàng
上
yǒu
有
tiāntáng
天堂
,
xià
下
yǒu
有
sūháng
苏杭
”
”
ma
嘛
。
'Trên có thiên đàng, dưới có Suzhou và Hangzhou' mà.
nǐ
你
qù
去
guò
过
guìlín
桂林
ma
吗
?
tīngshuō
听说
“
“
guìlín
桂林
shānshuǐ
山水
jiǎ
甲
tiānxià
天下
”
”
Bạn đã đến Guilin chưa? Nghe nói 'cảnh sắc Guilin là nhất thiên hạ',
fēngjǐng
风景
xiàng
象
huàér
画儿
yīyàng
一样
,
měi
美
jíle
极了
。
phong cảnh như tranh vẽ, đẹp vô cùng.
麦克
méiyǒu
没有
。
wǒ
我
duì
对
yúnnán
云南
shǎoshùmínzú
少数民族
de
的
fēngsú
风俗
hěn
很
gǎnxìngqù
感兴趣
。
Chưa. Tôi rất quan tâm đến phong tục của các dân tộc thiểu số ở Yunnan.
yàoshi
要是
yǒujī
有机
huì
会
yīdìng
一定
qù
去
kànkàn
看看
。
Nếu có cơ hội, tôi nhất định sẽ đi xem.
nǐ
你
de
的
lǚxíng
旅行
lùxiàn
路线
hěn
很
hǎo
好
Lịch trình du lịch của bạn rất tốt,
bùguò
不过
yào
要
huā
花
duōshǎo
多少
qián
钱
a
啊
。
nhưng sẽ tốn bao nhiêu tiền đây.
田中
shì
是
gōngsī
公司
yāoqiú
要求
wǒ
我
lìyòng
利用
jiàqī
假期
yībiān
一边
lǚxíng
旅行
yībiān
一边
kǎochá
考察
de
的
。
Đó là yêu cầu của công ty tôi, sử dụng kỳ nghỉ để vừa đi du lịch vừa khảo sát.
麦克
yuánlái
原来
nǐ
你
shì
是
gōng
工
fèi
费
lǚxíng
旅行
a
啊
。
Thì ra bạn đi du lịch với chi phí công ty.
Bài 1: 前边开过来一辆空车
-
Phía trước có một cái xe trống đang đi tới.
Bài 2: 为什么把 “ 福 ” 字倒着贴在门上呢?
-
Tại sao lại dán chữ “ Phúc” ngược trên cửa?
Bài 3: 请把护照和机票给我
-
Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay.
Bài 4: 我的腿被自行车撞上了
-
Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào.
Bài 5: 京剧我看得懂,但是听不懂
-
Kinh kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu.
Bài 6: 山这么高,你爬得上去吗?
-
Núi cao thế này, bạn có leo lên được không?
Bài 7: 我想起来了
-
Tôi nhớ ra rồi.
Bài 8: 寒假你打算去哪儿旅行
-
Kỳ nghỉ đông bạn dự định đi đâu du lịch?
Bài 9: 有困难找警察
-
Có khó khăn tìm cảnh sát.
Bài 10: 吉利的数字
-
Con số may mắn.