Bài 2: Chúng tôi gọi tùng trúc mai là “ba người bạn mùa đông
(在王老师家的客厅里,王老师正与韩国朋友朴正浩先生谈话。。。)
(Trong phòng khách nhà thầy Wang, thầy Wang đang trò chuyện với người bạn Hàn Quốc, ông Park Jung-ho...)
朴正浩
zhè
这
fú
幅
《
《
hóng
红
méi
梅
tú
图
》
》
huà
画
dé
得
zhēn
真
hǎo
好
!
Bức tranh 'Hồng Mai Đồ' này vẽ thật đẹp!
王老师
zhè
这
shì
是
yī
一
wèi
位
huàjiā
画家
péngyǒu
朋友
sòng
送
de
的
。
Đây là một bức tranh một người bạn họa sĩ tặng.
朴正浩
suīrán
虽然
shì
是
dōngtiān
冬天
Mặc dù là mùa đông,
dànshì
但是
yī
一
kàn
看
dào
到
zhè
这
fú
幅
huà
画
jiù
就
gǎndào
感到
xiàng
像
chūntiān
春天
yīyàng
一样
。
nhưng cứ nhìn thấy bức tranh này là cảm thấy như mùa xuân vậy.
王老师
méi
梅
,
sōng
松
,
zhú
竹
shì
是
zhōngguóhuà
中国画
jiā
家
zuì
最
xǐhuān
喜欢
huà
画
de
的
。
Mai, Tùng, Trúc là những gì họa sĩ Trung Quốc thích vẽ nhất.
zhōngguórén
中国人
bǎ
把
sōng
松
zhú
竹
méi
梅
jiàozuò
叫做
“
“
suì
岁
hán
寒
sān
三
yǒu
友
”
”
。
Người Trung Quốc gọi Tùng, Trúc, Mai là 'Tam Hữu Tuế Hàn'.
tīngshuō
听说
xiānshēng
先生
hěn
很
xǐhuān
喜欢
zhōngguóhuà
中国画
hé
和
zhōngguó
中国
shūfǎ
书法
。
Nghe nói ông rất thích hội họa và thư pháp Trung Quốc.
朴正浩
shì
是
。
wǒ
我
měicì
每次
dào
到
zhōngguó
中国
lái
来
Đúng vậy. Mỗi lần tôi đến Trung Quốc,
kàn
看
dào
到
xǐhuān
喜欢
de
的
zìhuà
字画
,
zǒngyào
总要
mǎi
买
yīxiē
一些
dàihuí
带回
qù
去
。
tôi thấy những bức tranh chữ mình thích, tôi luôn mua một số về.
王老师
wǒ
我
gēn
跟
nín
您
yīyàng
一样
Tôi cũng giống ông,
yě
也
fēicháng
非常
xǐhuān
喜欢
shūfǎ
书法
hé
和
zhōngguóhuà
中国画
。
cũng rất thích thư pháp và hội họa Trung Quốc.
朴正浩
wǒ
我
kàn
看
nín
您
de
的
zì
字
xiě
写
déhěn
得很
piàoliàng
漂亮
。
Tôi thấy chữ của ông viết rất đẹp.
王老师
nǎlǐ
哪里
。
nín
您
guòjiǎng
过奖
le
了
。
Ở đâu. Ông khen quá.
Bài 1: 前边开过来一辆空车
-
Phía trước có một cái xe trống đang đi tới.
Bài 2: 为什么把 “ 福 ” 字倒着贴在门上呢?
-
Tại sao lại dán chữ “ Phúc” ngược trên cửa?
Bài 3: 请把护照和机票给我
-
Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay.
Bài 4: 我的腿被自行车撞上了
-
Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào.
Bài 5: 京剧我看得懂,但是听不懂
-
Kinh kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu.
Bài 6: 山这么高,你爬得上去吗?
-
Núi cao thế này, bạn có leo lên được không?
Bài 7: 我想起来了
-
Tôi nhớ ra rồi.
Bài 8: 寒假你打算去哪儿旅行
-
Kỳ nghỉ đông bạn dự định đi đâu du lịch?
Bài 9: 有困难找警察
-
Có khó khăn tìm cảnh sát.
Bài 10: 吉利的数字
-
Con số may mắn.