Danh sách từ vựng

14 từ
公牛
gōngniú
Con bò đực
Ví dụ
tóugōngniú公牛zhēn
Con bò đực kia thật to.
gōngniú公牛zhèngzhànzàitiánlǐ
Con bò đực đang đứng trong cánh đồng.
tāmenyònggōngniú公牛gēngdì
Họ dùng bò đực để cày đất.
小牛
xiǎo niú
Con bê
Ví dụ
xiǎoniú小牛zàicǎodìshàngwánshuǎ
Con bê đang chơi trên bãi cỏ.
zhèzhǐxiǎoniú小牛gāngchūshēngjiǔ
Con bê này mới sinh không lâu.
nóngfūzhèngzàiwèixiǎoniú小牛
Người nông dân đang cho bê ăn.
小猪
xiǎo zhū
Lợn con
Ví dụ
xiǎozhūzàinídìwán
Con lợn con đang chơi trong bùn.
xiǎozhūxǐhuānchīpíngguǒ
Lợn con thích ăn táo.
jiāyǎnglezhǐxiǎozhū
Nhà tôi nuôi một con lợn con.
小鸡
xiǎo jī
Con gà con
Ví dụ
xiǎojī小鸡zàichīgǔzi
Con gà con đang ăn hạt ngô.
zhèzhǐxiǎogāngfūhuàchūlái
Con gà con này vừa mới nở.
yuànziyǒuzhǐxiǎo
Tôi có năm con gà con trong sân.
母牛
mǔ niú
Con bò cái
Ví dụ
zhǐmǔniú母牛fēichángwēnshùn
Con bò cái đó rất hiền lành.
mǔniú母牛zhèngzàichīcǎo
Con bò cái đang ăn cỏ.
nàgènóngchǎngyǒuwǔshízhǐmǔniú母牛
Nông trại đó có năm mươi con bò cái.
火鸡
huǒ jī
Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
Ví dụ
wǒmengǎnēnjiéyàochīhuǒjī火鸡
Chúng tôi ăn gà tây vào lễ Tạ ơn.
huǒjīròuhěnnèn
Thịt gà tây rất mềm.
chīhuǒjī火鸡
Anh ấy không ăn gà tây.
gǒu
con chó, tuổi chó (con giáp)
Ví dụ
zhǐgǒuhěnkěài
Con chó kia rất dễ thương.
gǒushìzhōngchéngdedòngwù
Chó là động vật trung thành.
shǔgǒuma
Bạn sinh vào năm con chó phải không?
māo
con mèo
Ví dụ
zhǐmāo
Một con mèo.
zhǐmāo
Năm con mèo.
mǎlìdemāohěnkěài
Con mèo của Mary rất dễ thương.
白老鼠
bái lǎoshǔ
Con chuột bạch
Ví dụ
zhègèxīnyàowùwǒmenháizàibáilǎoshǔ白老鼠shàngjìnxíngcèshì
Chúng tôi vẫn đang thử nghiệm loại thuốc mới này trên chuột trắng.
hěnduōkēxuéyánjiūdōushìcóngbáilǎoshǔ白老鼠zuòde
Nhiều nghiên cứu khoa học đều bắt đầu từ chuột trắng.
báilǎoshǔ白老鼠zàishíyànshìzhōngbànyǎnzhezhòngyàodejuésè
Chuột trắng đóng một vai trò quan trọng trong phòng thí nghiệm.
金鱼
jīnyú
Cá vàng
Ví dụ
jīnyú金鱼shìxǔduōjiātínglǐchángjiàndechǒngwù
Cá vàng là thú cưng phổ biến trong nhiều gia đình.
mǎileyígèxīngāngláiyǎngjīnyú金鱼
Tôi đã mua một cái bể cá mới để nuôi cá vàng.
qǐngquèbǎojīnyú金鱼yǒuzúgòudekōngjiānyóudòng
Hãy chắc chắn rằng cá vàng có đủ không gian để bơi lội.
骆驼
luòtuó
Con lạc đà
Ví dụ
luòtuó骆驼shìshāmòzhōngdechuán
Lạc đà là con thuyền của sa mạc.
zhèzhǐluòtuó骆驼kěyǐzàihěnzhòngdehuòwù
Con lạc đà này có thể chở hàng hóa nặng.
zàidòngwùyuánkàndàoleluòtuó骆驼
Tôi đã thấy lạc đà ở vườn thú.
Vịt
Ví dụ
běijīngkǎoyāfēichángyǒumíng
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
wǒmenchīkǎoyāba
Chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
kǎoyāpícuìròunèn
Vịt quay có da giòn và thịt mềm.

Danh mục chủ đề

0/7 bài

con vật nuôi

động vật hoang dã

Các loại thú

Các loại côn trùng

Các loại lưỡng cư

động vật dưới nước

Các loài chim