Bài 1: Bắc Kinh lớn hơn so với Thượng Hải

山本
shànghǎi
上海
zěnmeyàng
怎么样
xiǎng
zuò
huǒchē
火车
shànghǎi
上海
lǚxíng
旅行
Thượng Hải thế nào? Tôi muốn đi tàu hỏa đến Thượng Hải du lịch.
田芳
shànghǎi
上海
hěn
hǎo
zhè
jǐnián
几年
biànhuà
变化
hěn
Thượng Hải rất tốt, những năm gần đây thay đổi rất nhiều.
jīnnián
今年
shǔjià
暑假
hái
nàér
那儿
wán
le
yuè
ne
Mùa hè năm nay tôi đã chơi ở đó một tháng.
de
tóngxué
同学
jiā
jiù
zài
shànghǎi
上海
Nhà của một bạn học của tôi ở ngay tại Thượng Hải.
山本
shān
hǎi
běijīng
北京
ba
?
?
Thượng Hải lớn hơn Bắc Kinh chứ?
田芳
shànghǎi
上海
méiyǒu
没有
běijīng
北京
bùguò
不过
rénkǒu
人口
běijīng
北京
duō
Không, Thượng Hải không lớn hơn Bắc Kinh, nhưng dân số nhiều hơn Bắc Kinh.
shànghǎi
上海
shì
zhōngguórén
中国人
kǒu
zuì
duō
de
chéngshì
城市
Thượng Hải là thành phố đông dân nhất Trung Quốc.
zhè
jǐnián
几年
zēngjiā
增加
le
bùshǎo
不少
xīnjiàn
新建
zhù
Những năm gần đây, đã xây dựng thêm không ít tòa nhà mới,
shànghǎi
上海
guòqù
过去
biàndé
变得
gèng
piàoliàng
漂亮
le
Thượng Hải trở nên đẹp hơn so với trước.
山本
shànghǎi
上海
de
gōngyuán
公园
yǒu
běijīng
北京
de
duō
ma
Công viên ở Thượng Hải có nhiều như ở Bắc Kinh không?
田芳
shànghǎi
上海
de
gōngyuán
公园
méiyǒu
没有
běijīng
北京
de
duō
Công viên ở Thượng Hải không nhiều như ở Bắc Kinh,
méiyǒu
没有
běijīng
北京
de
gōngyuán
公园
zhème
这么
cũng không lớn như công viên ở Bắc Kinh.
山本
shànghǎi
上海
de
dōngtiān
冬天
shìbúshì
是不是
běijīng
北京
nuǎnhuo
暖和
yīdiǎnér
一点儿
?
?
Mùa đông ở Thượng Hải có ấm áp hơn Bắc Kinh một chút không?
田芳
shànghǎi
上海
bùyīdìng
不一定
běijīng
北京
nuǎnhuo
暖和
Thượng Hải không nhất thiết ấm hơn Bắc Kinh.
山本
kěshì
可是
kàn
tiānqìyùbào
天气预报
Nhưng, tôi xem dự báo thời tiết,
shànghǎi
上海
de
qìwēn
气温
běijīng
北京
gāo
duō
nhiệt độ ở Thượng Hải cao hơn Bắc Kinh rất nhiều.
田芳
shì
shànghǎi
上海
de
qìwēn
气温
běijīng
北京
gāo
hǎojǐ
好几
Đúng, nhiệt độ ở Thượng Hải cao hơn Bắc Kinh vài độ,
bùguò
不过
yīnwèi
因为
wūzi
屋子
méiyǒu
没有
nuǎnqì
暖气
nhưng vì trong nhà không có sưởi,
suǒyǐ
所以
gǎnjué
感觉
hái
méi
běijīng
北京
nuǎnhuo
暖和
nên cảm giác vẫn chưa ấm như Bắc Kinh.
山本
shànghǎi
上海
rénjiā
人家
méiyǒu
没有
nuǎnqì
暖气
?
?
Nhà người Thượng Hải không có sưởi?
田芳
yībān
一般
de
jiātíng
家庭
méiyǒu
没有
Hầu hết các gia đình không có,
bùguò
不过
lǚguǎn
旅馆
fàndiàn
饭店
yǒu
nhưng trong khách sạn và nhà hàng có.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu