Bài 1: Tôi đến đây cùng với một đoàn du lịch.
(丹尼丝是王老师两年前的学生,她带了一个旅游团来中国旅游,今天她来看王老师。。。)
(Denise là học sinh của giáo viên Wang từ hai năm trước, cô ấy dẫn một đoàn du lịch đến Trung Quốc, hôm nay cô ấy đến thăm giáo viên Wang...)
丹尼丝
wáng
王
lǎoshī
老师
,
nínhǎo
您好
!
hǎojiǔbùjiàn
好久不见
le
了
。
Giáo viên Wang, chào ông! Lâu không gặp.
王老师
nǐhǎo
你好
!
dānní
丹尼
sī
丝
,
nǐ
你
shì
是
shénmeshíhòu
什么时候
lái
来
de
的
?
Chào bạn! Denise, bạn đến khi nào vậy?
丹尼丝
qiántiān
前天
gāng
刚
dào
到
de
的
。
Tôi vừa đến hôm kia.
王老师
shì
是
lái
来
xuéxí
学习
de
的
ma
吗
?
Bạn đến để học à?
丹尼丝
búshì
不是
,
shì
是
lái
来
lǚxíng
旅行
de
的
。
Không, tôi đến để du lịch.
王老师
yígèrén
一个人
lái
来
de
的
ma
吗
?
Bạn đến một mình à?
丹尼丝
búshì
不是
,
wǒ
我
shì
是
gēn
跟
lǚyóutuán
旅游团
yīqǐ
一起
lái
来
de
的
。
Không, tôi đến với một đoàn du lịch.
wǒ
我
dāng
当
fānyì
翻译
,
yě
也
shì
是
dǎoyóu
导游
。
Tôi làm thông dịch viên và cũng là hướng dẫn viên.
王老师
nǐ
你
yǐjīng
已经
gōngzuò
工作
le
了
?
Bạn đã đi làm rồi à?
丹尼丝
méiyǒu
没有
,
wǒ
我
hái
还
zài
在
dú
读
yánjiūshēng
研究生
。
Không, tôi vẫn đang học cao học.
王老师
shì
是
zài
在
dǎgōng
打工
ma
吗
?
Bạn đang làm thêm à?
丹尼丝
shìde
是的
,
lìyòng
利用
jiàqī
假期
dào
到
yījiā
一家
lǚxíngshè
旅行社
dǎgōng
打工
。
Đúng, tôi đang làm thêm ở một công ty du lịch trong kỳ nghỉ.
tāmen
他们
zǔzhī
组织
le
了
yī
一
gè
个
lǚyóutuán
旅游团
Họ tổ chức một đoàn du lịch
lǎobǎn
老板
jiù
就
ràng
让
wǒ
我
péi
陪
tāmen
他们
lái
来
le
了
。
Sếp cho phép tôi đi cùng họ.
tā
他
zhīdào
知道
wǒ
我
xūyào
需要
lái
来
zhōngguó
中国
shōují
收集
zīliào
资料
Ông ấy biết tôi cần đến Trung Quốc để thu thập thông tin
suǒyǐ
所以
,
yī
一
yǒu
有
lái
来
zhōngguó
中国
de
的
lǚyóutuán
旅游团
Vì vậy, mỗi khi có đoàn du lịch đến Trung Quốc
tā
他
jiù
就
ānpái
安排
wǒ
我
péi
陪
tuán
团
lái
来
。
ông ấy sắp xếp cho tôi đi cùng.
王老师
zhège
这个
lǎobǎn
老板
hái
还
zhēn
真
bùcuò
不错
。
Ông chủ này thật tốt.
丹尼丝
shì
是
。
tā
他
gěi
给
le
了
wǒ
我
hěn
很
duō
多
bāngzhù
帮助
。
Đúng vậy. Ông ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
王老师
qù
去
biéde
别的
dìfāng
地方
le
了
ma
吗
?
Bạn đã đến những nơi khác chưa?
丹尼丝
qù
去
le
了
。
wǒmen
我们
xiān
先
zài
在
xiānggǎng
香港
wán
玩
le
了
sān
三
tiān
天
,
Đã đến. Chúng tôi đã chơi ở Hồng Kông trong ba ngày,
yòu
又
qù
去
le
了
shēnzhèn
深圳
,
shì
是
cóng
从
shēnzhèn
深圳
guòlái
过来
de
的
。
sau đó đến Thâm Quyến, chúng tôi đến từ Thâm Quyến.
王老师
zuòfēijī
坐飞机
lái
来
de
的
ma
吗
?
Bạn đến bằng máy bay à?
丹尼丝
búshì
不是
,
zuò
坐
huǒchē
火车
lái
来
de
的
。
Không, tôi đến bằng tàu hỏa.
lǚyóutuán
旅游团
de
的
rén
人
dōu
都
xiǎng
想
zuò
坐
zuò
坐
zhōngguó
中国
de
的
huǒchē
火车
kànkàn
看看
tiělù
铁路
liǎngbiān
两边
de
的
fēngguāng
风光
。
Mọi người trong đoàn du lịch đều muốn ngồi tàu hỏa Trung Quốc để ngắm cảnh hai bên đường ray.
王老师
shénmeshíhòu
什么时候
huíqù
回去
?
Khi nào bạn trở về?
丹尼丝
lǚyóutuán
旅游团
hòutiān
后天
jiù
就
huíqù
回去
le
了
。
Đoàn du lịch sẽ trở về ngày kia.
wǒ
我
gēn
跟
lǎobǎn
老板
shāngliáng
商量
hǎo
好
le
了
,
wǎn
晚
huíqù
回去
jǐtiān
几天
Tôi đã thỏa thuận với sếp, tôi sẽ quay trở lại vài ngày sau.
wǒ
我
yào
要
dào
到
kǒngzǐ
孔子
de
的
gùxiāng
故乡
qù
去
yī
一
tàng
趟
。
Tôi sẽ ghé thăm quê hương của Khổng Tử.
jīntiān
今天
xiàwǔ
下午
shì
是
zìyóuhuódòng
自由活动
shíjiān
时间
Chiều nay là thời gian tự do.
suǒyǐ
所以
láikàn
来看
kàn
看
lǎoshī
老师
。
Vì vậy tôi đến thăm giáo viên.
王老师
zài
在
zhèér
这儿
chī
吃
le
了
wǎnfàn
晚饭
zài
再
zǒu
走
ba
吧
。
Ăn tối ở đây rồi hãy đi.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)