Bài 1: Tôi đã uống thuốc Trung Quốc
爱德华
sān
三
běn
本
,
,
nǐ
你
de
的
gǎnmào
感冒
hǎo
好
le
了
ma
吗
?
Saburo, cảm cúm của bạn đã khỏi chưa?
三本
hǎo
好
le
了
,
,
lái
来
zhōngguó
中国
yǐhòu
以后
wǒ
我
yǐjīng
已经
dé
得
guò
过
sāncì
三次
gǎnmào
感冒
le
了
。
Khỏi rồi, kể từ khi đến Trung Quốc tôi đã bị cảm ba lần.
爱德华
wǒ
我
yīcì
一次
bìng
病
yě
也
méiyǒu
没有
dé
得
guò
过
。
Tôi chưa bao giờ bị ốm.
三本
nǐ
你
shēntǐ
身体
zhēn
真
bùcuò
不错
。
Sức khỏe của bạn thực sự tốt.
wǒ
我
hái
还
zhù
住
guò
过
yīcì
一次
yuàn
院
ne
呢
Tôi còn từng nhập viện một lần nữa.
kàn
看
guò
过
zhōngyī
中医
,
,
yě
也
chī
吃
guò
过
zhōngyào
中药
。
Tôi đã từng đi khám bác sĩ Đông y và cũng đã uống thuốc Đông y.
爱德华
tīngshuō
听说
zhōngyào
中药
hěn
很
kǔ
苦
,
,
shì
是
ma
吗
?
Tôi nghe nói thuốc Đông y rất đắng, đúng không?
三本
yǒude
有的
kǔ
苦
,
,
yǒude
有的
bù
不
kǔ
苦
。
Có cái đắng, có cái không đắng.
wǒ
我
hē
喝
de
的
shì
是
zhōngchéngyào
中成药
Tôi uống loại thuốc Đông y thành phẩm
tián
甜
tián
甜
de
的
,
,
yīdiǎnér
一点儿
yě
也
bù
不
kǔ
苦
。
Ngọt ngào, không hề đắng một chút nào.
chī
吃
le
了
zhèxiē
这些
zhōngyào
中药
wǒ
我
de
的
bìng
病
jiù
就
hǎo
好
le
了
。
Sau khi uống những loại thuốc Đông y này, bệnh của tôi đã khỏi.
爱德华
wǒ
我
tīngshuō
听说
zhōngyī
中医
kànbìng
看病
hěn
很
yǒuyìsī
有意思
。
Tôi nghe nói điều trị bằng y học cổ truyền Trung Quốc rất thú vị.
三本
zhōngyī
中医
kànbìng
看病
bù
不
huàyàn
化验
,
,
Bác sĩ Đông y không làm xét nghiệm,
zhī
只
yòng
用
shǒu
手
mō
摸
yī
一
mōmài
摸脉
jiù
就
gěi
给
nǐ
你
kāiyào
开药
fāng
方
。
chỉ dùng tay sờ mạch rồi kê đơn thuốc.
hái
还
yòng
用
ànmó
按摩
,
,
zhēnjiǔ
针灸
děng
等
fāngfǎ
方法
gěi
给
bìngrén
病人
zhìbìng
治病
。
Họ còn sử dụng các phương pháp như xoa bóp, châm cứu để điều trị cho bệnh nhân.
爱德华
shì
是
dǎzhēn
打针
ma
吗
?
Là tiêm phải không?
三本
búshì
不是
dǎzhēn
打针
,
,
shì
是
zhāzhēn
扎针
。
Không phải tiêm, là châm cứu.
爱德华
nǐ
你
zhēnjiǔ
针灸
guò
过
ma
吗
?
Bạn đã từng châm cứu chưa?
三本
wǒ
我
ànmó
按摩
guò
过
,
,
méiyǒu
没有
zhēnjiǔ
针灸
guò
过
,
,
dànshì
但是
jiàn
见
guò
过
。
Tôi đã từng được xoa bóp, chưa từng châm cứu, nhưng đã thấy.
爱德华
shì
是
shénmeyàng
什么样
de
的
zhēn
针
ne
呢
?
Là loại kim gì vậy?
三本
shì
是
yīzhǒng
一种
hěn
很
xì
细
hěn
很
xì
细
de
的
zhēn
针
。
Là loại kim rất mảnh và nhỏ.
爱德华
méi
没
jiàn
见
guò
过
。
Tôi chưa từng thấy.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)