Bài 1: Tôi đã mang đến cho bạn một số thứ

林老师
wáng
lǎoshī
老师
ma
shì
xiǎolín
小林
Giáo viên Wang phải không? Tôi là Xiao Lin.
王老师
a
,
,
xiǎolín
小林
À, Xiao Lin.
búshì
不是
dào
táiwān
台湾
kāi
hànyǔ
汉语
jiàoxué
教学
yántǎohuì
研讨会
le
ma
Bạn không phải đã đến Đài Loan để tham gia hội nghị nghiên cứu giảng dạy tiếng Hán à?
林老师
kāi
wán
huì
huíqù
回去
le
Tôi đã về sau khi hội nghị kết thúc.
zuò
tiān
wǎnshang
晚上
gāng
dàojiā
到家
Tối qua mới về đến nhà.
huílái
回来
de
shíhòu
时候
,
,
jīngguò
经过
xiānggǎng
香港
Khi tôi trở về, tôi đi qua Hồng Kông
dào
xiǎo
zhào
kàn
le
kàn
đến thăm Xiao Zhao một chút.
王老师
shì
ma
xiǎo
zhào
hǎo
ma
Thật vậy ư? Xiao Zhao thế nào?
林老师
tǐnghǎo
挺好
de
,
,
ràng
xiàng
nín
wènhǎo
问好
,
,
Rất tốt, cô ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm bạn,
hái
ràng
gěi
nín
shāolái
捎来
yīxiē
一些
dōngxī
东西
và còn nhờ tôi mang cho bạn một số thứ.
xiǎng
gěi
nín
sòngqù
送去
Tôi muốn mang chúng đến cho bạn.
王老师
guòqù
过去
ba
Tôi qua đó lấy nhé.
林老师
bùyòng
不用
zhènghǎo
正好
yào
xià
lóu
,
,
Không cần. Tôi đang chuẩn bị xuống lầu,
shùnbiàn
顺便
jiù
gěi
nín
dàiqù
带去
le
nên sẽ mang chúng đến cho bạn luôn.
王老师
hǎo
,
,
guòlái
过来
ba
Vậy được, bạn qua đây đi.
(王老师家门口)
(Cổng nhà giáo viên Wang)
王老师
xīnkǔ
辛苦
le
hái
máfán
麻烦
pǎo
tàng
Vất vả quá! Còn phiền bạn chạy một chuyến nữa.
wàibian
外边
lěng
,
,
kuàijìn
快进
lái
zuò
ba
Ngoài trời lạnh, vào nhà ngồi nhanh lên.
林老师
jìnqù
进去
le
àirén
爱人
hái
zàixià
在下
lóu
děng
ne
Tôi không vào nữa. Người yêu của tôi đang chờ tôi ở dưới lầu
wǒmen
我们
yào
chūqù
出去
bàn
diǎnér
点儿
shì
Chúng tôi cần ra ngoài giải quyết một chút việc
王老师
sòng
sòng
Tôi tiễn bạn một đoạn.
林老师
bùyòng
不用
sòng
le
,
,
qǐng
huí
ba
Không cần tiễn đâu, mời bạn quay về.
王老师
mànzǒu
慢走
Đi chậm rãi nhé.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu