Bài 1: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh
田芳
luólán
罗兰
,
nǐmen
你们
guójiā
国家
de
的
shíjiān
时间
gēn
跟
běijīng
北京
bùyīyàng
不一样
ba
吧
?
?
Lan, thời gian ở nước bạn khác với Bắc Kinh phải không?
罗兰
dāngrán
当然
bùyīyàng
不一样
。
Tất nhiên là khác.
wǒmen
我们
nàér
那儿
gēn
跟
běijīng
北京
yǒu
有
qī
七
gè
个
xiǎoshí
小时
de
的
shíchā
时差
ne
呢
。
Ở nước tôi chênh lệch 7 giờ so với Bắc Kinh.
田芳
nǐmen
你们
nàér
那儿
zǎo
早
háishì
还是
běijīng
北京
zǎo
早
?
Nước bạn sớm hơn hay Bắc Kinh sớm hơn?
罗兰
běijīng
北京
bǐ
比
wǒmen
我们
nàér
那儿
zǎo
早
qī
七
gè
个
xiǎoshí
小时
。
Bắc Kinh sớm hơn nước tôi 7 giờ.
xiànzài
现在
běijīng
北京
shì
是
shàngwǔ
上午
bā
八
diǎn
点
duō
多
,
Bây giờ Bắc Kinh là hơn 8 giờ sáng,
wǒmen
我们
nàér
那儿
cái
才
yèlǐ
夜里
yīdiǎn
一点
duō
多
。
nước tôi mới chỉ hơn 1 giờ đêm.
田芳
jìjié
季节
gēn
跟
nǐ
你
běijīng
北京
yīyàng
一样
ma
吗
?
Mùa ở nước bạn giống Bắc Kinh không?
罗兰
jìjié
季节
gēn
跟
běijīng
北京
yīyàng
一样
,
Mùa giống như ở Bắc Kinh,
yě
也
shì
是
chūn
春
、
、
xià
夏
、
、
qiū
秋
、
、
dōng
冬
sì
四
gè
个
jìjié
季节
。
cũng là bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
田芳
qìhòu
气候
gēn
跟
běijīng
北京
yīyàng
一样
bùyīyàng
不一样
?
Khí hậu có giống Bắc Kinh không?
罗兰
bùyīyàng
不一样
。
běijīng
北京
de
的
xiàtiān
夏天
hěn
很
rè
热
,
Không giống. Mùa hè ở Bắc Kinh rất nóng,
wǒmen
我们
nàér
那儿
xiàtiān
夏天
méiyǒu
没有
zhème
这么
rè
热
。
mùa hè ở nước tôi không nóng như vậy.
田芳
dōngtiān
冬天
lěng
冷
bù
不
lěng
冷
?
Mùa đông có lạnh không?
罗兰
dōngtiān
冬天
gēn
跟
běijīng
北京
yīyàng
一样
lěng
冷
,
Mùa đông lạnh giống như ở Bắc Kinh,
dànshì
但是
bù
不
cháng
常
guā
刮
dàfēng
大风
。
nhưng không thường có gió lớn.
田芳
cháng
常
xiàxuě
下雪
ma
吗
?
Có thường xuyên tuyết rơi không?
罗兰
bùdàn
不但
chángcháng
常常
xiàxuě
下雪
,
Không chỉ thường xuyên tuyết rơi,
érqiě
而且
xià
下
déhěn
得很
dà
大
。
běijīng
北京
ne
呢
?
mà còn rơi rất nhiều. Còn Bắc Kinh thì sao?
田芳
běijīng
北京
dōngtiān
冬天
bù
不
cháng
常
xiàxuě
下雪
。
Bắc Kinh mùa đông không thường xuyên tuyết rơi.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)