Bài 1: Cửa phòng họp vẫn đang mở
(玛丽和麦克到会议中心去找一个朋友,他们在前台问服务员)
(Mary và Mike đến Trung tâm Hội nghị để tìm một người bạn, họ hỏi nhân viên lễ tân.)
玛丽
qǐngwèn
请问
,
gāngcái
刚才
jìnqù
进去
yī
一
wèi
位
xiǎojiě
小姐
,
nǐ
你
kànjiàn
看见
méiyǒu
没有
?
Làm ơn, bạn có thấy một cô gái vừa vào không?
服务员
shénme
什么
xiǎojiě
小姐
?
?
chángdé
长得
zěnmeyàng
怎么样
?
Cô gái nào? Trông như thế nào?
玛丽
tā
她
gèzi
个子
gāo
高
gāo
高
de
的
,
dàgài
大概
yǒu
有
yī
一
mǐ
米
qī
七
zuǒyòu
左右
Cô ấy cao, khoảng 1 mét 70.
huáng
黄
tóufa
头发
,
yǎnjīng
眼睛
dàdà
大大
de
的
Tóc vàng, mắt to.
dài
戴
zhe
着
yī
一
fù
副
yǎnjìng
眼镜
。
shēnshàng
身上
chuānzhe
穿着
yī
一
jiàn
件
hóngsè
红色
de
的
xīfú
西服
Đeo một cặp kính. Mặc một bộ vest màu đỏ.
xiàbian
下边
chuānzhe
穿着
yī
一
tiáo
条
hēisè
黑色
de
的
qúnzǐ
裙子
。
Mặc một chiếc váy màu đen ở phía dưới.
服务员
shì
是
gànshénme
干什么
de
的
?
Cô ấy làm nghề gì?
玛丽
shì
是
diànshìtái
电视台
de
的
zhǔchírén
主持人
。
Cô ấy là người dẫn chương trình truyền hình.
服务员
hòubiān
后边
shìbúshì
是不是
gēnzhe
跟着
liǎng
两
gè
个
xiǎohuǒzǐ
小伙子
,
káng
扛
shèxiàngjī
摄像机
?
Phía sau cô ấy có phải có hai chàng trai mang máy quay không?
玛丽
duì
对
。
Đúng.
服务员
huìyìtīng
会议厅
de
的
mén
门
kāi
开
zhene
着呢
。
nǐmen
你们
jìnqù
进去
zhǎo
找
ba
吧
.
.
Cửa phòng hội nghị đang mở. Bạn vào tìm đi.
玛丽
lǐbian
里边
zhèng
正
kāi
开
zhe
着
huì
会
ne
呢
ma
吗
?
Bên trong đang có cuộc họp à?
服务员
méiyǒu
没有
。
nǐmen
你们
kàn
看
Không. Bạn xem này
shìbúshì
是不是
shǒulǐ
手里
ná
拿
zhe
着
màikèfēng
麦克风
Cô ấy có đang cầm microphone không?
duì
对
zhe
着
shèxiàngjī
摄像机
jiǎnghuà
讲话
de
的
nà
那
wèi
位
?
Là người đang nói chuyện vào máy quay phim đó à?
玛丽
duì
对
,
jiùshì
就是
tā
她
。
tāmen
他们
zhèng
正
děng
等
zhe
着
wǒmen
我们
ne
呢
。
Đúng, chính là cô ấy. Họ đang đợi chúng tôi.
服务员
nǐmen
你们
jìnqù
进去
ba
吧
。
Bạn vào đi.
玛丽
xièxiè
谢谢
lā
啦
!
!
Cảm ơn bạn!
服务员
bùkèqì
不客气
。
Không có gì.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)