Bài 1: Ảnh của chúng ta đã rửa xong rồi

(玛丽和麦克在看刚洗好的照片。。。)
(Mary và Mike đang xem những bức ảnh mới rửa xong...)
玛丽
wǒmen
我们
zài
chángchéng
长城
zhào
de
zhàopiān
照片
hǎo
le
ma
Những bức ảnh chụp ở Vạn Lý Trường Thành đã được rửa xong chưa?
麦克
hǎo
le
Rửa xong rồi.
玛丽
zhàodé
照得
zěnmeyàng
怎么样
kuài
ràng
kànkàn
看看
Chụp thế nào? Để tôi xem nhanh.
麦克
zhèxiē
这些
zhàodé
照得
fēicháng
非常
hǎo
Những bức này chụp rất tốt
zhāng
zhāng
dōu
hěn
piàoliàng
漂亮
Mỗi bức đều rất đẹp.
zhèxiē
这些
zhàodé
照得
bùtàihǎo
不太好
Những bức này không được tốt lắm.
玛丽
zhè
zhāng
méi
zhào
hǎo
Bức này cũng không chụp tốt,
rén
zhào
xiǎo
le
yīdiǎn
一点
bùqīngchǔ
不清楚
người chụp bé quá, không rõ ràng tí nào.
kànkàn
看看
zhè
zhāng
Bạn xem bức này,
yǎnjīng
眼睛
dōu
bìshàng
闭上
le
xiàng
shuìzháo
睡着
yīyàng
一样
mắt nhắm hết, như đang ngủ vậy.
麦克
zhè
zhāng
zěnmeyàng
怎么样
Bức này thì sao?
玛丽
bùzěnmeyàng
不怎么样
Không tốt lắm.
bùtàihǎo
不太好
yánsè
颜色
shēn
le
yīdiǎnér
一点儿
Rửa không được tốt lắm, màu hơi đậm.
zhè
liǎng
zhāng
zuìhǎo
最好
xiàng
yóuhuà
油画
yīyàng
一样
Hai bức này được rửa tốt nhất, giống như tranh sơn dầu.
麦克
zài
fàngdà
放大
liǎng
zhāng
ba
Hãy phóng to hai bức này.
玛丽
fàng
chéng
duōdà
多大
de
fàngdà
放大
bèi
zěnmeyàng
怎么样
Phóng to bao nhiêu? Phóng to gấp đôi thế nào?
麦克
fàng
chéng
shí
gōngfēn
公分
de
jiù
xíng
le
Chỉ cần phóng to thành mười centimet thôi.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu