Bài 1: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?
(关经理的护照不知道放在什么地方了,他要妻子夏雨帮他找……)
(Quản lý Guan không biết đã để hộ chiếu ở đâu, anh yêu cầu vợ là Xiayu giúp tìm...)
关
wǒ
我
de
的
hùzhào
护照
nǐ
你
zhǎodào
找到
le
了
méiyǒu
没有
?
Bạn đã tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa?
夏
méiyǒu
没有
,
wǒ
我
zhǎo
找
le
了
bàntiān
半天
yě
也
méi
没
zhǎozhe
找着
。
Chưa, tôi đã tìm mãi mà không thấy.
nǐ
你
shìbúshì
是不是
fàng
放
zài
在
bàngōngshì
办公室
le
了
?
Bạn có để nó ở văn phòng không?
关
hùzhào
护照
wǒ
我
cóngláibù
从来不
zhù
住
bàngōngshì
办公室
lǐ
里
fàng
放
。
Tôi không bao giờ để hộ chiếu ở văn phòng cả.
夏
zuótiān
昨天
nǐ
你
bàn
办
wán
完
qiānzhèng
签证
fàng
放
zài
在
shénmedìfāng
什么地方
le
了
?
Bạn đã đặt nó ở đâu sau khi làm xong visa hôm qua?
关
fàng
放
zài
在
wǒ
我
de
的
shǒutíbāo
手提包
lǐ
里
le
了
。
Tôi đã để nó trong túi xách của mình.
夏
nǐ
你
de
的
bāo
包
ne
呢
?
Còn túi của bạn thì sao?
关
wǒ
我
yī
一
huídào
回到
jiā
家
búshì
不是
jiù
就
jiāogěi
交给
nǐ
你
le
了
ma
吗
?
Tôi đã đưa cho bạn ngay khi về nhà, phải không?
夏
duì
对
。
wǒ
我
zàihǎo
再好
hǎo
好
ér
儿
zhǎo
找
zhǎo
找
。
a
啊
,
zhǎodào
找到
le
了
!
Đúng rồi. Tôi sẽ tìm kỹ lần nữa. Ồ, tôi đã tìm thấy!
关
shì
是
zài
在
bāo
包
lǐ
里
zhǎodào
找到
de
的
ma
吗
?
Bạn đã tìm thấy nó trong túi à?
夏
búshì
不是
,
zài
在
nǐ
你
de
的
dàyī
大衣
kǒudài
口袋
lǐ
里
zhǎodào
找到
de
的
。
Không, tôi tìm thấy nó trong túi áo khoác của bạn.
关
a
啊
,
wǒ
我
wàng
忘
le
了
。
shì
是
wǒ
我
zuótiān
昨天
wǎnshang
晚上
fàng
放
dào
到
kǒudài
口袋
lǐ
里
de
的
。
Ồ, tôi quên mất. Tôi đã để nó vào túi tối qua.
夏
nǐ
你
zuìjìn
最近
zǒngshì
总是
diūsānlàsì
丢三落四
de
的
。
Gần đây bạn luôn quên bén.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)