Bài 1: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?

(关经理的护照不知道放在什么地方了,他要妻子夏雨帮他找……)
(Quản lý Guan không biết đã để hộ chiếu ở đâu, anh yêu cầu vợ là Xiayu giúp tìm...)
de
hùzhào
护照
zhǎodào
找到
le
méiyǒu
没有
Bạn đã tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa?
méiyǒu
没有
zhǎo
le
bàntiān
半天
méi
zhǎozhe
找着
Chưa, tôi đã tìm mãi mà không thấy.
shìbúshì
是不是
fàng
zài
bàngōngshì
办公室
le
Bạn có để nó ở văn phòng không?
hùzhào
护照
cóngláibù
从来不
zhù
bàngōngshì
办公室
fàng
Tôi không bao giờ để hộ chiếu ở văn phòng cả.
zuótiān
昨天
bàn
wán
qiānzhèng
签证
fàng
zài
shénmedìfāng
什么地方
le
Bạn đã đặt nó ở đâu sau khi làm xong visa hôm qua?
fàng
zài
de
shǒutíbāo
手提包
le
Tôi đã để nó trong túi xách của mình.
de
bāo
ne
Còn túi của bạn thì sao?
huídào
回到
jiā
búshì
不是
jiù
jiāogěi
交给
le
ma
Tôi đã đưa cho bạn ngay khi về nhà, phải không?
duì
zàihǎo
再好
hǎo
ér
zhǎo
zhǎo
a
zhǎodào
找到
le
Đúng rồi. Tôi sẽ tìm kỹ lần nữa. Ồ, tôi đã tìm thấy!
shì
zài
bāo
zhǎodào
找到
de
ma
Bạn đã tìm thấy nó trong túi à?
búshì
不是
zài
de
dàyī
大衣
kǒudài
口袋
zhǎodào
找到
de
Không, tôi tìm thấy nó trong túi áo khoác của bạn.
a
wàng
le
shì
zuótiān
昨天
wǎnshang
晚上
fàng
dào
kǒudài
口袋
de
Ồ, tôi quên mất. Tôi đã để nó vào túi tối qua.
zuìjìn
最近
zǒngshì
总是
diūsānlàsì
丢三落四
de
Gần đây bạn luôn quên bén.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu