Bài 2: Dán câu đối ở hai bên của lớn
(春节前,王老师和夫人高老师也在布置他们的家……)
(Trước Tết Nguyên Đán, thầy Wang và vợ, cô Gao, cũng đang trang trí nhà của họ...)
高老师
āi
哎
,
zhè
这
fú
幅
huà
画
guà
挂
zài
在
shénmedìfāng
什么地方
bǐjiào
比较
hǎo
好
?
Ủa, treo bức tranh này ở đâu thì tốt hơn?
王老师
wǒ
我
xiǎng
想
bǎ
把
tā
它
guà
挂
zài
在
zhōngjiān
中间
。
Tôi muốn treo nó ở giữa.
duìle
对了
,
xiǎolín
小林
hái
还
méi
没
bǎ
把
shuǐxiānhuā
水仙花
sòng
送
lái
来
ba
吧
?
À đúng rồi, Xiao Lin chưa mang hoa thủy tiên đến phải không?
高老师
yǐjīng
已经
sòng
送
lái
来
le
了
,
wǒ
我
bǎ
把
tā
它
bǎi
摆
zài
在
wòshì
卧室
lǐ
里
le
了
。
Đã mang đến rồi, tôi đã để nó trong phòng ngủ.
nǐ
你
láikàn
来看
,
kāi
开
dé
得
kěhǎo
可好
le
了
。
Bạn vào xem này, nở rất đẹp.
王老师
bǎ
把
tā
它
bǎi
摆
zài
在
kètīng
客厅
lǐ
里
bǐjiào
比较
hǎo
好
。
Đặt nó trong phòng khách thì tốt hơn.
wǒ
我
bǎ
把
“
“
fú
福
”
”
zì
字
tiē
贴
zài
在
mén
门
shàng
上
ba
吧
。
Tôi sẽ dán chữ 'Phúc' lên cửa.
高老师
bǎ
把
nǐ
你
xiě
写
de
的
duìlián
对联
yě
也
tiē
贴
shǎngqù
上去
ba
吧
。
Dán cặp đối liễn bạn viết lên nữa nhé.
(
(
dú
读
duìlián
对联
)
)
“
“
xīnnián
新年
xīnchūn
新春
jíxiáng
吉祥
,
(Đọc đối liễn) 'Năm mới mùa xuân may mắn,
bǎi
百
xíng
行
bǎi
百
yè
业
…
…
…
…
”
”
nǐ
你
shìbúshì
是不是
bǎ
把
“
“
xīng
兴
”
”
zì
字
yě
也
xiě
写
chéng
成
“
“
wàng
旺
”
”
zì
字
le
了
?
mọi nghề nghiệp...' Bạn có phải đã viết nhầm chữ 'Hưng' thành chữ 'Vượng' không?
王老师
ò
哦
,
kěbùshì
可不是
ma
嘛
,
,
xiě
写
cuò
错
le
了
。
Ồ, đúng vậy, tôi viết nhầm rồi.
yīnggāi
应该
shì
是
“
“
xīnnián
新年
xīnchūn
新春
jíxiáng
吉祥
,
bǎi
百
xíng
行
bǎi
百
yè
业
xīngwàng
兴旺
”
”
。
Nên là 'Năm mới mùa xuân may mắn, mọi nghề nghiệp phát đạt'.
Bài 1: 前边开过来一辆空车
-
Phía trước có một cái xe trống đang đi tới.
Bài 2: 为什么把 “ 福 ” 字倒着贴在门上呢?
-
Tại sao lại dán chữ “ Phúc” ngược trên cửa?
Bài 3: 请把护照和机票给我
-
Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay.
Bài 4: 我的腿被自行车撞上了
-
Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào.
Bài 5: 京剧我看得懂,但是听不懂
-
Kinh kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu.
Bài 6: 山这么高,你爬得上去吗?
-
Núi cao thế này, bạn có leo lên được không?
Bài 7: 我想起来了
-
Tôi nhớ ra rồi.
Bài 8: 寒假你打算去哪儿旅行
-
Kỳ nghỉ đông bạn dự định đi đâu du lịch?
Bài 9: 有困难找警察
-
Có khó khăn tìm cảnh sát.
Bài 10: 吉利的数字
-
Con số may mắn.