lǜ shī
Luật sư
heart
detail
view
view
míngtiān
明天
wǒyào
我要
jiàn
de
lǜshī
律师
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
xiǎng
chéngwéi
成为
lǜshī
律师
Tôi muốn trở thành luật sư.
dāng
le
wǔnián
五年
de
lǜshī
律师
Chị ấy đã làm luật sư được 5 năm.
fǎ lǜ
Luật pháp
heart
detail
view
view
zài
dàxué
大学
xué
fǎlǜ
法律
Anh ấy học luật ở trường đại học.
wǒmen
我们
bìxū
必须
zūnshǒu
遵守
fǎlǜ
法律
Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
gēnjù
根据
xīn
de
fǎlǜ
法律
chōuyān
抽烟
de
dìfāng
地方
jiāng
shòudàoxiànzhì
受到限制。
Căn cứ vào luật mới, những nơi hút thuốc sẽ bị hạn chế.
fǎ yuàn
Tòa án
heart
detail
view
view
bèi
sòngdào
送到
fǎyuàn
法院
jiēshòu
接受
shěnpàn
审判。
Anh ấy đã được đưa đến tòa án để nhận sự xét xử.
fǎyuàn
法院
xià
le
jìnlìng
禁令。
Tòa án đã đưa ra lệnh cấm.
fǎyuàn
法院
cáijué
裁决
wúzuìshìfàng
无罪释放。
Tòa án tuyên bố anh ấy không có tội và được thả tự do.
fǎ guān
Quan tòa
heart
detail
view
view
fǎguān
法官
xuānbù
宣布
le
de
pànjué
判决。
Thẩm phán tuyên bố phán quyết của mình.
zhège
这个
ànjiàn
案件
jiāng
yóu
gāojí
高级
fǎguān
法官
shěnlǐ
审理。
Vụ án này sẽ được thẩm phán cao cấp xử lý.
fǎguān
法官
jùjué
拒绝
le
tāmen
他们
de
shàngsù
上诉
qǐngqiú
请求。
Thẩm phán từ chối yêu cầu kháng cáo của họ.
fǎ diǎn
Bộ luật
heart
detail
view
view
zhèshì
这是
yībù
一部
gǔlǎo
古老
de
fǎdiǎn
法典
Đây là một bộ luật cổ.
wǒmen
我们
bìxū
必须
zūnshǒu
遵守
guójiā
国家
de
fǎdiǎn
法典
Chúng ta phải tuân theo bộ luật của quốc gia.
duì
fǎdiǎn
法典
yǒu
shēnrù
深入
de
yánjiū
研究。
Anh ấy có nghiên cứu sâu rộng về bộ luật.
fǎ àn
Dự luật
heart
detail
view
view
zhège
这个
fǎàn
法案
jiāng
zài
xiàzhōu
下周
tíjiāo
提交
gěi
yìhuì
议会
shěnyì
审议。
Dự luật này sẽ được trình lên quốc hội để xem xét vào tuần tới.
gāi
fǎàn
法案
de
tōngguò
通过
kěnéng
可能
huì
yǐnqǐ
引起
hěndà
很大
de
gōngzhòng
公众
zhēngyì
争议。
Việc thông qua dự luật này có thể gây ra nhiều tranh cãi trong dư luận.
wǒmen
我们
xūyào
需要
chèdǐ
彻底
shěnzhā
审查
zhège
这个
fǎàn
法案
de
suǒyǒu
所有
xìjié
细节。
Chúng ta cần xem xét kỹ lưỡng tất cả các chi tiết của dự luật này.
biàn hù lǜ shī
Luật sư bào chữa
heart
detail
view
view
rúguǒ
如果
yùdào
遇到
fǎlǜ
法律
wèntí
问题,
yīnggāi
应该
zhǎo
yīwèi
一位
biànhùlǜshī
辩护律师
Nếu bạn gặp phải vấn đề pháp lý, bạn nên tìm một luật sư bào chữa.
biànhùlǜshī
辩护律师
zài
tíngshěn
庭审
zhōngwèi
中为
bèigào
被告
biànhù
辩护。
Luật sư bào chữa bảo vệ bị cáo trong phiên tòa.
shì
yīwèi
一位
fēicháng
非常
yǒu
jīngyàn
经验
de
biànhùlǜshī
辩护律师
Anh ấy là một luật sư bào chữa rất có kinh nghiệm.
dì fāng fǎ guān
Quan tòa sơ thẩm
heart
detail
view
view
dìfāng
地方
fǎguān
法官
fēicháng
非常
gōngpíng
公平
zhī
る。
Vị quan tòa địa phương này được biết đến là rất công bằng.
dìfāng
地方
fǎguān
法官
shìjiàn
事件
diào
調
chá
rèn
す。
Quan tòa địa phương có trách nhiệm điều tra vụ việc.
dìfāng
地方
fǎguān
法官
cái
た。
Anh ấy đã bị xét xử bởi quan tòa địa phương.
dú pǐn fàn zǐ
Người buôn thuốc phiện
heart
detail
view
view
jǐngfāng
警方
chénggōng
成功
dǎibǔ
逮捕
le
jǐmíng
几名
dúpǐn
毒品
fànzǐ
贩子。
Lực lượng cảnh sát đã thành công trong việc bắt giữ một số tên buôn ma túy.
dúpǐn
毒品
fànzǐ
贩子
shìtú
试图
tōngguò
通过
biānjìng
边境
zǒusī
走私
dúpǐn
毒品。
Các tên buôn ma túy cố gắng buôn lậu ma túy qua biên giới.
nàge
那个
guójiā
国家
duì
dǎjī
打击
dúpǐn
毒品
fànzǐ
贩子
cǎiqǔ
采取
le
yánlì
严厉
de
cuòshī
措施。
Quốc gia đó đã áp dụng các biện pháp mạnh mẽ để chống lại các tên buôn ma túy.
shì shí dài lǐ lǜ shī
Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
heart
detail
view
view
zài
zhège
这个
ànzǐ
案子
zhōng
中,
shì
zuòwéi
作为
shìshí
事实
dàilǐlǜshī
代理律师
xíngdòng
行动
de
的。
Trong vụ án này, anh ấy hành động như một luật sư đại diện theo sự thật.
shìshí
事实
dàilǐlǜshī
代理律师
tōngcháng
通常
zài
kèhù
客户
wúfǎ
无法
qīnzì
亲自
chūxí
出席
shí
jìnxíng
进行
dàilǐ
代理。
Luật sư đại diện theo sự thật thường đại diện khi khách hàng không thể tự mình tham dự.
xuǎnzé
选择
yígè
一个
shìshí
事实
dàilǐlǜshī
代理律师
shì
yígè
一个
zhòngyào
重要
de
juédìng
决定。
Việc chọn một luật sư đại diện theo sự thật là một quyết định quan trọng.
zhí yè lǜ shī
Luật sư hành nghề
heart
detail
view
view
shì
yīmíng
一名
zīshēn
资深
de
zhíyè
执业
lǜshī
律师。
Anh ấy là một luật sư hành nghề giàu kinh nghiệm.
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
zhíyè
执业
lǜshī
律师
xūyào
需要
tōngguò
通过
lǜshīzīgé
律师资格
kǎoshì
考试。
Để trở thành một luật sư hành nghề cần phải vượt qua kỳ thi cấp chứng chỉ hành nghề luật sư.
zhíyè
执业
lǜshī
律师
yǒu
yìwù
义务
wèi
kèhù
客户
tígōng
提供
zuìhǎo
最好
de
fǎlǜ
法律
fúwù
服务。
Luật sư hành nghề có nghĩa vụ cung cấp dịch vụ pháp lý tốt nhất cho khách hàng của mình.
zǒng jiǎn chá cháng
Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp
heart
detail
view
view
zǒng
jiǎncházhǎng
检察长
cānjiā
参加
le
zhècì
这次
huìyì
会议。
Tổng Kiểm sát trưởng tham gia cuộc họp này.
zǒng
jiǎncházhǎng
检察长
zhèngzài
正在
diàochá
调查
zhèqǐ
这起
ànjiàn
案件。
Tổng Kiểm sát trưởng đang điều tra vụ án này.
zǒng
jiǎncházhǎng
检察长
duì
fǎlǜ
法律
gǎigé
改革
yǒu
hěndà
很大
yǐngxiǎng
影响。
Tổng Kiểm sát trưởng có ảnh hưởng lớn đến cải cách pháp luật.
dì qū jiǎn chá guān
Luật sư/ủy viên công tố bang
heart
detail
view
view
dìqū
地区
jiǎncháguān
检察官
juédìng
决定
qǐsù
起诉
zhège
这个
ànzǐ
案子。
Viên kiểm sát khu vực quyết định không khởi tố vụ án này.
dìqū
地区
jiǎncháguān
检察官
zhèngzài
正在
diàochá
调查
zhèqǐ
这起
tānwūàn
贪污案。
Viên kiểm sát khu vực đang điều tra vụ án tham ô này.
dìqū
地区
jiǎncháguān
检察官
yāoqiú
要求
yáncháng
延长
shěnlǐ
审理
shíjiān
时间。
Viên kiểm sát khu vực yêu cầu kéo dài thời gian xét xử.
dà lǜ shī
Luật sư tranh tụng
heart
detail
view
view
zhèwèi
这位
lǜshī
律师
zhuānmén
专门
chǔlǐ
处理
nánjiě
难解
de
ànjiàn
案件。
Vị luật sư này chuyên xử lý các vụ án khó giải quyết.
lǜshī
律师
zài
fǎtíng
法庭
shàng
wèi
kèhù
客户
biànhù
辩护。
Luật sư bào chữa cho khách hàng của mình tại tòa án.
nàwèi
那位
lǜshī
律师
yīnqí
因其
zhuóyuè
卓越
de
biànlùn
辩论
jìqiǎo
技巧
ér
zhùmíng
著名。
Vị luật sư kia nổi tiếng với kỹ năng biện luận xuất sắc của mình.
xíng shì fǎ yuàn
Tòa hình sự
heart
detail
view
view
xíngshì
刑事
fǎyuàn
法院
duì
zhège
这个
ànjiàn
案件
fēichángzhòngshì
非常重视。
Tòa án hình sự rất coi trọng vụ án này.
bèigào
被告
zài
xíngshì
刑事
fǎyuàn
法院
zhōng
bèipàn
被判
yǒuzuì
有罪。
Bị cáo đã bị tuyên có tội tại tòa án hình sự.
xíngshì
刑事
fǎyuàn
法院
de
shěnpàn
审判
shì
gōngkāi
公开
jìnxíng
进行
de
的。
Phiên tòa của tòa án hình sự được tiến hành công khai.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你