Bài 1: Bạn thường xuyên đến thư viện không ?

玛丽 (Mǎlì)
xiànzài
现在
túshūguǎn
图书馆
gēn
yīqǐ
一起
hǎo
ma
Bây giờ tôi đi thư viện, bạn đi cùng tôi nhé?
麦克 (Màikè)
hǎo
zánmen
咱们
zǒu
ba
cháng
túshūguǎn
图书馆
ma
Được, chúng ta cùng đi... Bạn thường xuyên đến thư viện không?
玛丽 (Mǎlì)
cháng
cháng
jiè
shū
cháng
zàinàér
在那儿
kànshū
看书
Thường xuyên. Tôi thường mượn sách và cũng hay đọc sách ở đó.
ne
cháng
ma
Còn bạn? Bạn thường xuyên đến không?
麦克 (Màikè)
cháng
yǒushíhòu
有时候
jiè
shū
yǒushíhòu
有时候
shàngwǎng
上网
chá
zīliào
资料
Tôi cũng thường xuyên đi. Đôi khi mượn sách, đôi khi lên mạng tìm tài liệu.
dàn
cháng
zàinàér
在那儿
kànshū
看书
zǒng
zài
sùshè
宿舍
kànshū
看书
Nhưng không thường xuyên đọc sách ở đó. Tôi luôn đọc sách ở ký túc xá.
玛丽 (Mǎlì)
de
sùshè
宿舍
ānjìng
安静
ma
Ký túc xá của bạn yên tĩnh không?
麦克 (Màikè)
hěn
ānjìng
安静
Rất yên tĩnh.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu