Bài 1: Tôi đến bưu điện để gửi một gói hàng
田芳 (Tián Fāng)
zhāng
张
dōng
东
,
nǐ
你
yào
要
qù
去
nǎér
哪儿
?
Trương Đông, bạn sẽ đi đâu?
张东 (Zhāng Dōng)
wǒ
我
qù
去
yóujú
邮局
jì
寄
bāoguǒ
包裹
,
shùnbiàn
顺便
qù
去
shūdiàn
书店
mǎi
买
yī
一
běn
本
shū
书
。
Tôi sẽ đi bưu điện gửi bưu kiện và tiện thể mua một quyển sách ở hiệu sách.
nǐ
你
qù
去
ma
吗
?
Bạn có đi không?
田芳 (Tián Fāng)
bù
不
qù
去
,
yīhuìer
一会儿
mǎlì
玛丽
lái
来
zhǎo
找
wǒ
我
。
Không, lát nữa Mary sẽ đến tìm tôi.
nǐ
你
shùnbiàn
顺便
tì
替
wǒ
我
mǎi
买
jǐ
几
zhāng
张
yóupiào
邮票
hé
和
yī
一
fèn
份
qīngnián
青年
bào
报
ba
吧
。
Tiện thể bạn mua giúp tôi vài con tem và một tờ báo Thanh niên nhé.
张东 (Zhāng Dōng)
hǎo
好
de
的
。
Được.
田芳 (Tián Fāng)
wǒ
我
gěi
给
nǐ
你
ná
拿
qián
钱
。
Tôi sẽ đưa tiền cho bạn.
张东 (Zhāng Dōng)
bùyòng
不用
,
xiān
先
yòng
用
wǒ
我
de
的
qián
钱
mǎi
买
ba
吧
。
Không cần, tôi sẽ dùng tiền của mình mua trước.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)