Bài 1: Tôi đến được hai tháng rồi

lái
le
liǎng
yuè
le
Tôi đã đến đây được hai tháng rồi
duì
zhèér
这儿
de
shēnghuó
生活
chàbuduō
差不多
yǐjīng
已经
xíguàn
习惯
le
Tôi gần như đã quen với cuộc sống ở đây rồi
bùguò
不过
yǒude
有的
dìfāng
地方
hái
tài
xíguàn
习惯
Nhưng có một số điều tôi vẫn chưa quen.
zǒng
juéde
觉得
zhèér
这儿
de
qìhòu
气候
tèbié
特别
gānzào
干燥
Tôi luôn cảm thấy khí hậu ở đây đặc biệt khô
sùshè
宿舍
jiù
zhōuwéi
周围
tài
gānjìng
干净
Ký túc xá xung quanh không sạch sẽ lắm
tài
ānjìng
安静
shítáng
食堂
de
cài
tài
yóunì
油腻
Cũng không yên tĩnh lắm, món ăn trong căn tin quá ngấy.
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
7
7
diǎn
duōcái
多才
qǐchuáng
起床
Mỗi ngày tôi chỉ dậy sau 7 giờ sáng
suǒyǐ
所以
chángcháng
常常
méiyǒu
没有
shíjiān
时间
chī
zǎofàn
早饭
Nên thường không có thời gian ăn sáng
bēi
niúnǎi
牛奶
jiù
shàngkè
上课
le
Chỉ uống một cốc sữa rồi đi học.
bùguò
不过
kèjiān
课间
xiūxi
休息
de
shíhòu
时候
Tuy nhiên, vào giờ nghỉ giữa các tiết
kěyǐ
可以
bēi
kāfēi
咖啡
chī
yīkuài
一块
diǎnxīn
点心
tôi có thể đi uống một tách cà phê, ăn một miếng bánh.
zhōngwǔ
中午
shítáng
食堂
chī
wǔfàn
午饭
Trưa tôi đến căn tin ăn trưa.
wèi
chīfàn
吃饭
de
rén
hěn
duō
Có rất nhiều người ăn cơm
suǒyǐ
所以
chángcháng
常常
yào
děng
shí
duō
fēnzhōng
分钟
cáinéng
才能
mǎidào
买到
fàn
nên thường phải chờ hơn mười phút mới mua được cơm.
chīwán
吃完
fàn
huí
sùshè
宿舍
kànshū
看书
huòzhě
或者
tīng
yīhuìer
一会儿
yīnyuè
音乐
Ăn xong, trở về ký túc xá đọc sách hoặc nghe nhạc một lúc.
zhōngwǔ
中午
cóngláibù
从来不
shuìwǔjiào
睡午觉
Buổi trưa tôi không bao giờ ngủ trưa.
xiàwǔ
下午
yǒushíhòu
有时候
shàng
liǎng
jié
Buổi chiều, đôi khi học hai tiết,
yǒushíhòu
有时候
zìjǐ
自己
xuéxí
学习
đôi khi tự học.
diǎn
yǐhòu
以后
tǐyùguǎn
体育馆
duànliàn
锻炼
shēntǐ
身体
Sau 4 giờ, tôi đến phòng tập thể dục để rèn luyện cơ thể
pǎobù
跑步
yóuyǒng
游泳
dǎqiú
打球
huòzhě
或者
gēn
lǎoshī
老师
tàijíquán
太极拳
chạy bộ, bơi lội, đánh bóng hoặc tập Thái Cực Quyền với giáo viên.
hěn
xǐhuān
喜欢
yùndòng
运动
Tôi rất thích thể thao
měitiān
每天
dōu
jiānchí
坚持
duànliàn
锻炼
xiǎoshí
小时
suǒyǐ
所以
shēntǐ
身体
hěn
hǎo
Mỗi ngày đều kiên trì tập luyện một giờ, nên cơ thể rất khỏe.
wǎnfàn
晚饭
hòu
chángcháng
常常
sàn
yīhuìer
一会儿
Sau bữa tối, tôi thường đi dạo một lúc
yǒushí
有时
gēn
péngyǒu
朋友
liáo
liáotiān
聊天
đôi khi trò chuyện với bạn bè
ránhòu
然后
jiù
kāishǐ
开始
fùxí
复习
gōngkè
功课
sau đó bắt đầu ôn bài
tīng
bàngè
半个
xiǎoshí
小时
kèwén
课文
lùyīn
录音
nghe ghi âm bài giảng nửa giờ
liànxí
练习
huìhuà
会话
yùxí
预习
shēngcí
生词
kèwén
课文
luyện tập hội thoại, chuẩn bị từ mới và bài giảng.
shēngcí
生词
yào
jìzhù
记住
từ mới cần nhớ
kèwén
课文
yào
niàn
shú
bài giảng cần đọc thuộc,
suǒyǐ
所以
měitiān
每天
wǎnshang
晚上
yībān
一般
yào
fùxí
复习
yùxí
预习
liǎng
xiǎoshí
小时
nên mỗi tối thường phải ôn tập và chuẩn bị hai giờ
chángcháng
常常
xué
dào
shíyī
十一
diǎn
duōcái
多才
shuìjiào
睡觉
thường xuyên học đến sau 11 giờ mới đi ngủ.
měitiān
每天
dōu
hěn
máng
Mỗi ngày tôi đều rất bận rộn
dàn
guòdé
过得
hěn
yúkuài
愉快
nhưng sống rất vui vẻ
hěn
gǎnxiè
感谢
fùmǔ
父母
gěi
zhège
这个
jīhuì
机会
Tôi rất biết ơn bố mẹ đã cho tôi cơ hội này
ràng
lái
zhōngguó
中国
liúxué
留学
cho phép tôi đến Trung Quốc du học
yuánlái
原来
dǎsuàn
打算
xué
nián
Ban đầu dự định học một năm
xiànzài
现在
juéde
觉得
nián
shíjiān
时间
tài
duǎn
le
bây giờ cảm thấy một năm quá ngắn
zhǔnbèi
准备
zài
tǐng
cháng
nián
chuẩn bị ở thêm một năm nữa.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu