Bài 1: Điền phương đi đâu rồi
张东
wèi
喂
,
,
shì
是
tián
田
fāng
芳
ma
吗
?
A lô, đây có phải là Tiền Phương không?
田芳妈
tián
田
fāng
芳
bùzài
不再
。
shì
是
zhāng
张
dōng
东
ba
吧
。
Tiền Phương không có ở đây. Đây là Trương Đông phải không?
张东
āyí
阿姨
,
,
nínhǎo
您好
!
tián
田
fāng
芳
qù
去
nǎér
哪儿
le
了
?
Dì ơi, chào dì! Tiền Phương đi đâu rồi?
田芳妈
tā
她
sì
四
diǎn
点
jiù
就
qù
去
tóngxué
同学
jiā
家
le
了
。
Cô ấy đã đến nhà bạn học lúc bốn giờ.
tā
她
de
的
yī
一
gèzhōng
个中
xué
学
tóngxué
同学
yào
要
chūguó
出国
,
,
tā
她
qù
去
kànkàn
看看
tā
她
。
Một bạn học cấp hai của cô ấy sắp đi nước ngoài, cô ấy đến thăm bạn ấy.
张东
tā
她
shénmeshíhòu
什么时候
néng
能
huílái
回来
?
Cô ấy khi nào có thể trở về?
田芳妈
tā
她
méi
没
shuō
说
,
,
nǐ
你
dǎ
打
tā
他
wǒ
我
de
的
shǒujī
手机
ba
吧
。
Cô ấy không nói, bạn hãy gọi vào điện thoại di động của cô ấy.
张东
wǒ
我
dǎ
打
le
了
。
kěshì
可是
tā
她
guānjī
关机
le
了
。
Tôi đã gọi. Nhưng cô ấy đã tắt máy.
田芳妈
shì
是
ma
吗
,
,
nǐ
你
guòyīhuìer
过一会儿
zài
再
dǎ
打
ba
吧
。
Thật à, bạn hãy gọi lại sau một lúc.
张东
āyí
阿姨
,
,
tián
田
fāng
芳
huílái
回来
le
了
méiyǒu
没有
?
Dì ơi, Tiền Phương đã trở về chưa?
田芳妈
hái
还
méiyǒu
没有
ne
呢
。
Chưa trở về đâu.
Bài 16: 你常去图书馆吗? – Bạn thường xuyên đến thư viện không?
Bài 17: 他在做什么呢? – Bạn ấy đang làm gì vậy?
Bài 18: 我去邮局寄包裹 – Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
Bài 19: 可以试试吗?- Có thể thử không?
Bài 20: 祝你生日快乐 -
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
Bài 21: 明天早上七点一刻出发 -
Ngày mai 7h15 xuất phát.
Bài 22: 我打算请老师教我京剧 -
Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch.
Bài 23: 学校里边有邮局吗?-
Trong trường học có bưu điện không?
Bài 24: 我想学太极拳 -
Tôi muốn học thái cực quyền.
Bài 25: 他学得很好 -
Cô ấy học rất giỏi.
Bài 26: 田芳去哪儿了? -
Điền Phương đi đâu rồi?
Bài 27: 玛丽哭了 -
Mary khóc rồi.
Bài 28: 我吃了早饭就来了 -
Tôi ăn sáng xong tới ngay.
Bài 29: 我都做对了 -
Tôi làm đúng hết rồi.
Bài 30: 我来了两个月了 -
Tôi đến được hai tháng rồi.