Bài 1: Điền phương đi đâu rồi

张东
wèi
,
,
shì
tián
fāng
ma
A lô, đây có phải là Tiền Phương không?
田芳妈
tián
fāng
bùzài
不再
shì
zhāng
dōng
ba
Tiền Phương không có ở đây. Đây là Trương Đông phải không?
张东
āyí
阿姨
,
,
nínhǎo
您好
tián
fāng
nǎér
哪儿
le
Dì ơi, chào dì! Tiền Phương đi đâu rồi?
田芳妈
diǎn
jiù
tóngxué
同学
jiā
le
Cô ấy đã đến nhà bạn học lúc bốn giờ.
de
gèzhōng
个中
xué
tóngxué
同学
yào
chūguó
出国
,
,
kànkàn
看看
Một bạn học cấp hai của cô ấy sắp đi nước ngoài, cô ấy đến thăm bạn ấy.
张东
shénmeshíhòu
什么时候
néng
huílái
回来
Cô ấy khi nào có thể trở về?
田芳妈
méi
shuō
,
,
de
shǒujī
手机
ba
Cô ấy không nói, bạn hãy gọi vào điện thoại di động của cô ấy.
张东
le
kěshì
可是
guānjī
关机
le
Tôi đã gọi. Nhưng cô ấy đã tắt máy.
田芳妈
shì
ma
,
,
guòyīhuìer
过一会儿
zài
ba
Thật à, bạn hãy gọi lại sau một lúc.
张东
āyí
阿姨
,
,
tián
fāng
huílái
回来
le
méiyǒu
没有
Dì ơi, Tiền Phương đã trở về chưa?
田芳妈
hái
méiyǒu
没有
ne
Chưa trở về đâu.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu