Bài 1: Tôi làm đúng hết rồi

(考试以后。。。)
(Sau khi thi...)
玛丽
jīntiān
今天
kǎo
zěnmeyàng
怎么样
Hôm nay bạn thi thế nào?
罗兰
zhè
méi
kǎo
hǎo
Lần này thi không tốt.
tài
duō
le
méiyǒu
没有
zuòwán
做完
wán
le
méiyǒu
没有
Câu hỏi quá nhiều, tôi không làm hết, bạn làm hết chưa?
玛丽
dōu
zuòwán
做完
le
dànshì
但是
méi
dōu
zuò
duì
Tôi làm hết rồi, nhưng không làm đúng hết,
zuòcuò
做错
le
liǎng
dào
suǒyǐ
所以
chéngjì
成绩
búhuì
不会
tài
hǎo
làm sai hai câu, nên điểm số sẽ không tốt lắm.
罗兰
yǔfǎ
语法
tài
nán
juéde
觉得
dōu
zuò
duìle
对了
Câu hỏi ngữ pháp không quá khó, tôi nghĩ tôi làm đúng hết.
tīnglì
听力
bǐjiào
比较
nán
hěn
duō
jùzi
句子
méi
tīngdǒng
听懂
Phần nghe khá khó, tôi không hiểu nhiều câu.
玛丽
bùzhī
不知
dào
zuò
duìle
对了
méiyǒu
没有
Tôi cũng không biết mình có làm đúng không.
de
cídiǎn
词典
ne
Từ điển của tôi đâu rồi?
罗兰
méi
kànjiàn
看见
de
cídiǎn
词典
Tôi không thấy từ điển của bạn,
zhǎo
cídiǎn
词典
gànshénme
干什么
Bạn tìm từ điển làm gì?
玛丽
chá
,
,
kànkàn
看看
xiě
duìle
对了
méiyǒu
没有
Tôi tra một từ, xem xem đã viết đúng chưa
zāogāo
糟糕
xiě
cuò
le
shì
zhège
这个
Trời ơi viết sai rồi, là “得” này
xiě
chéng
zhège
这个
de
le
Tôi đã viết thành “的”.
罗兰
bié
chá
le
,
,
xiūxi
休息
xiūxi
休息
ba
Đừng tra nữa, nghỉ ngơi đi.
kuài
dǎkāi
打开
diànnǎo
电脑
kànkàn
看看
mǎi
de
diànyǐng
电影
guāngpán
光盘
ba
Nhanh lên, mở máy tính xem đĩa phim bạn mua đi.
玛丽
de
yīfú
衣服
hái
méiyǒu
没有
wán
ne
Quần áo của tôi vẫn chưa giặt xong
hái
gěi
mèimei
妹妹
huíxìn
回信
Tôi còn phải trả lời thư cho em gái.
罗兰
kàn
wán
diànyǐng
电影
zài
ba
!
!
Xem xong phim rồi hãy giặt nhé!
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu