Bài 1: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch

老师
jīntiān
今天
xiǎng
qǐng
dàjiā
大家
tántán
谈谈
zìjǐ
自己
de
àihào
爱好
shuí
xiān
shuō
Hôm nay tôi muốn mọi người nói về sở thích của mình. Ai sẽ nói trước?
玛丽 (Mǎlì)
lǎoshī
老师
,
,
ràng
xiān
shuō
ba
Thầy ơi, để tôi nói trước nhé.
老师
hǎo
,
,
xiān
shuō
ba
Được, bạn nói trước đi.
yǒu
shénme
什么
àihào
爱好
Bạn có sở thích gì?
玛丽 (Mǎlì)
de
àihào
爱好
shì
kàn
jīngjù
京剧
Sở thích của tôi là xem kịch Bắc Kinh.
老师
xǐhuān
喜欢
kàn
jīngjù
京剧
Bạn thích xem kịch Bắc Kinh à?
玛丽 (Mǎlì)
shì
a
,
,
fēicháng
非常
xǐhuān
喜欢
hái
xiǎng
xué
chàng
jīngjù
京剧
Vâng, tôi rất thích. Tôi còn muốn học hát kịch Bắc Kinh nữa.
dǎsuàn
打算
qǐng
lǎoshī
老师
jiào
Tôi định mời một giáo viên dạy tôi.
老师
màikè
麦克
,
,
xǐhuān
喜欢
zuò
shénme
什么
Mike, bạn thích làm gì?
麦克 (Màikè)
xǐhuān
喜欢
wán
diànnǎo
电脑
Tôi thích chơi máy tính.
老师
luólán
罗兰
ne
Còn Roland thì sao?
罗兰
xǐhuān
喜欢
tīng
yīnyuè
音乐
,
,
xiàkè
下课
yǐhòu
以后
,
,
Tôi thích nghe nhạc sau khi tan học,
tīng
tīng
yīnyuè
音乐
huòzhě
或者
gēn
péngyǒu
朋友
liáo
liáotiānér
聊天儿
nghe nhạc hoặc trò chuyện với bạn bè,
gǎndào
感到
xīnqíng
心情
hěn
yúkuài
愉快
cảm thấy tâm trạng rất vui vẻ.
老师
tiánzhōng
田中
yèyú
业余
shíjiān
时间
chángcháng
常常
zuò
shénme
什么
Tanaka thường làm gì trong thời gian rảnh?
田中
lái
zhōngguó
中国
yǐqián
以前
jiù
duì
shūfǎ
书法
tèbié
特别
gǎnxìngqù
感兴趣
Trước khi đến Trung Quốc, tôi đã rất quan tâm đến thư pháp.
jīnnián
今年
gōngsī
公司
pài
lái
zhōngguó
中国
Năm nay công ty phái tôi đến Trung Quốc.
fēicháng
非常
gāoxìng
高兴
xiànzài
现在
zhèng
gēn
lǎoshī
老师
xué
shūfǎ
书法
Tôi rất vui mừng. Hiện tại tôi đang học thư pháp với một giáo viên.
hái
xué
huà
zhōngguóhuà
中国画
ér
Tôi còn học vẽ tranh Trung Quốc nữa.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu