Bài 1: Cậu làm sao vậy?

大夫
zěnmele
怎么了
Bạn bị làm sao vậy?
病人
dǔzi
肚子
téng
lìhài
厉害
,
,
zài
jiā
chī
le
liǎng
piàn
yào
,
,
hái
bùxíng
不行
Đau bụng dữ dội, ở nhà tôi đã uống hai viên thuốc rồi nhưng vẫn không đỡ.
大夫
lādǔzi
拉肚子
le
ma
Bạn có bị tiêu chảy không?
病人
le
Có ạ.
大夫
zuótiān
昨天
chī
shénme
什么
le
Hôm qua bạn ăn gì?
病人
jiù
chī
le
yīxiē
一些
niúròu
牛肉
Chỉ ăn một ít cá và thịt bò thôi.
大夫
shénme
什么
le
Bạn đã uống gì?
病人
le
píng
píjiǔ
啤酒
Tôi uống một chai bia.
大夫
fāshāo
发烧
ma
Bạn có sốt không?
病人
fāshāo
发烧
Không sốt.
大夫
xiān
huàyàn
化验
yīxià
一下
dàbiàn
大便
Bạn đi xét nghiệm phân trước đi
ránhòu
然后
zài
gěi
jiǎnchá
检查
jiǎnchá
检查
Sau đó tôi sẽ kiểm tra bạn.
病人
hǎo
ba
Được ạ.
(化验以后)
(Sau khi xét nghiệm)
大夫
huàyàn
化验
jiéguǒ
结果
chūlái
出来
le
ma
Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?
病人
chūlái
出来
le
Ra rồi ạ.
(大夫看化验结果)
(Bác sĩ xem kết quả xét nghiệm)
病人
dàifū
大夫
,
,
shìbúshì
是不是
déle
得了
chángyán
肠炎
Bác sĩ ơi, tôi có phải bị viêm ruột không?
大夫
kàn
le
huàyàn
化验
jiéguǒ
结果
Tôi đã xem kết quả xét nghiệm.
búshì
不是
chángyán
肠炎
zhǐshì
只是
xiāohuà
消化
bùhǎo
不好
Không phải viêm ruột, chỉ là tiêu hóa không tốt.
xiān
gěi
kāi
yīxiē
一些
yào
zài
gěi
zhēn
Tôi sẽ kê cho bạn một số thuốc. Rồi tiêm cho bạn một mũi.
(拿了药以后)
(Sau khi lấy thuốc)
病人
zhè
yào
zěnme
怎么
chī
Thuốc này uống thế nào?
护士
tiān
sāncì
三次
yīcì
一次
liǎng
piàn
fàn
hòu
chī
Mỗi ngày ba lần, mỗi lần hai viên, uống sau bữa ăn.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu