Bài 1: Có thể thử không?

玛丽 (Mǎlì)
kànkàn
看看
yǔróngfú
羽绒服
Tôi xem áo lông vũ.
售货员
kànkàn
看看
zhè
jiàn
zěnmeyàng
怎么样
yòu
hǎo
yòu
piányí
便宜
Bạn xem cái này thế nào? Vừa đẹp vừa rẻ.
玛丽 (Mǎlì)
zhè
jiàn
yǒu
yīdiǎn
一点
cháng
yǒu
duǎn
yīdiǎnér
一点儿
de
ma
Cái này hơi dài. Có cái ngắn hơn không?
售货员
yào
shēn
yánsè
颜色
de
háishì
还是
yào
qiǎn
yánsè
颜色
de
Bạn muốn màu sẫm hay màu nhạt?
玛丽 (Mǎlì)
qiǎn
yánsè
颜色
de
shì
shì
kěyǐ
可以
ma
Màu nhạt... Tôi thử được không?
售货员
dāngrán
当然
kěyǐ
可以
Tất nhiên là được.
玛丽 (Mǎlì)
zhè
jiàn
féi
le
yǒu
méiyǒu
没有
shòu
yīdiǎnér
一点儿
de
Cái này rộng quá, có cái nào nhỏ hơn không?
售货员
zài
shì
shì
zhè
jiàn
Bạn thử cái này xem.
玛丽 (Mǎlì)
zhè
jiàn
bùdà
不大
xiǎo
,
,
zhèng
héshì
合适
yánsè
颜色
hěn
hǎokàn
好看
Cái này không to không nhỏ, vừa vặn. Màu sắc cũng rất đẹp.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu