Bài 1: Cô ấy học rất giỏi
老师
luólán
罗兰
,
,
diànshìtái
电视台
xiǎng
想
qǐng
请
liúxuéshēng
留学生
biǎoyǎn
表演
yī
一
gè
个
hànyǔ
汉语
jiémù
节目
Roland, đài truyền hình muốn mời sinh viên du học biểu diễn một chương trình tiếng Hán
nǐ
你
yuànyì
愿意
qù
去
ma
吗
?
Bạn có muốn đi không?
罗兰
lǎoshī
老师
,
,
wǒ
我
bùxiǎng
不想
qù
去
Thầy ơi, tôi không muốn đi
老师
wèishénme
为什么
?
Tại sao vậy?
罗兰
wǒ
我
hànyǔ
汉语
shuō
说
dé
得
bùhǎo
不好
,
,
yě
也
búhuì
不会
biǎoyǎn
表演
。
Tôi nói tiếng Hán không tốt, cũng không biết biểu diễn.
老师
nǐ
你
xué
学
dé
得
bùcuò
不错
,
,
yǒu
有
hěn
很
dà
大
jìnbù
进步
Bạn học không tệ, tiến bộ rất nhiều
hànyǔ
汉语
shuǐpíng
水平
tígāo
提高
déhěn
得很
kuài
快
。
Trình độ tiếng Hán của bạn tiến bộ rất nhanh.
罗兰
nǎlǐ
哪里
,
,
wǒ
我
fāyīn
发音
dé
得
bùzhǔn
不准
Không, phát âm của tôi không chính xác
shuō
说
dé
得
yě
也
bù
不
liúlì
流利
。
ràng
让
mǎlì
玛丽
qù
去
ba
吧
。
Nói cũng không lưu loát. Hãy để Mary đi.
tā
他
hànyǔ
汉语
xué
学
déhěn
得很
hǎo
好
,
shuō
说
déhěn
得很
liúlì
流利
。
Cô ấy học tiếng Hán rất tốt, nói rất trôi chảy.
mǎlì
玛丽
hái
还
huì
会
chàng
唱
jīngjù
京剧
。
Mary còn biết hát kịch Bắc Kinh.
老师
shì
是
ma
吗
?
tā
她
jīngjù
京剧
chàng
唱
dé
得
zěnmeyàng
怎么样
?
Thật sao? Cô ấy hát kịch Bắc Kinh như thế nào?
罗兰
wáng
王
lǎoshī
老师
shuō
说
tā
她
chàng
唱
dé
得
bùcuò
不错
。
Thầy Wang nói cô ấy hát khá tốt.
老师
tā
她
zěnme
怎么
xué
学
dé
得
zhème
这么
hǎo
好
?
Cô ấy làm thế nào mà học tốt như vậy?
罗兰
tā
她
fēicháng
非常
nǔlì
努力
,
,
yě
也
hěn
很
rènzhēn
认真
。
Cô ấy rất chăm chỉ và nghiêm túc.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)