Bài 1: Một ngày của tôi

老师
tóngxué
同学
men
míngtiān
明天
wǒmen
我们
páshān
爬山
Các bạn học sinh, ngày mai chúng ta đi leo núi.
山本
tàihǎole
太好了
nín
ma
Tuyệt quá! Thầy cũng đi chứ?
老师
nián
de
lǎoshī
老师
xuéshēng
学生
dōu
Đi. Cả giáo viên và học sinh của khối một đều đi.
山本
míngtiān
明天
shénmeshíhòu
什么时候
chūfā
出发
Ngày mai khởi hành lúc mấy giờ?
老师
míngtiān
明天
zǎoshàng
早上
diǎn
zài
lóu
qián
jíhé
集合
shàngchē
上车
diǎn
zhǔnshí
准时
chūfā
出发
Ngày mai lúc 7 giờ sáng tập trung trước tòa nhà và lên xe, 7 giờ 15 phút khởi hành đúng giờ.
山本
zhōngwǔ
中午
huílái
回来
ma
Có trở về vào buổi trưa không?
老师
huílái
回来
yào
dài
wǔfàn
午饭
Không trở lại, phải mang theo bữa trưa.
山本
shénmeshíhòu
什么时候
huílái
回来
Về lúc nào?
老师
xiàwǔ
下午
diǎn
4 giờ chiều.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu