Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
hǎo
Tốt, ngon, giỏi
nǐhǎo
你
好
nǐhǎo
你好
ma
吗
ma
吗
?
?
?
?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
zhège
这个
píngguǒ
苹果
píngguǒ
苹果
hěn
很
hěn
很
hǎochī
好
吃。
hǎochī
好吃
Quả táo này rất ngon.
nǐ
你
nǐ
你
de
的
de
的
zhōngwén
中文
zhōngwén
中文
shuō
说
shuō
说
dé
得
dé
得
hěn
很
hěn
很
hǎo
好
。
hǎo
好
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
bái
Trắng, màu trắng
zhèshì
这是
zhèshì
这是
yījiàn
一件
yījiàn
一件
báichènshān
白
衬衫
báichènshān
白衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
wǒ
我
wǒ
我
zuì
最
zuì
最
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
de
的
de
的
yánsè
颜色
yánsè
颜色
shì
是
shì
是
bái
白
bái
白
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
这
zhè
这
zhāngzhǐ
张纸
zhāngzhǐ
张纸
shì
是
shì
是
chúnbái
纯
白
chúnbái
纯白
de
的
de
的
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
xué
học tập, học
xuéhǎo
学
好
xuéhǎo
学好
Tài năng học tập
nǚ
女
nǚ
女
xuéshēng
学
生
xuéshēng
学生
Học sinh nữ.
tā
他
tā
他
de
的
de
的
nǚpéngyǒu
女朋友
nǚpéngyǒu
女朋友
shì
是
shì
是
wǒ
我
wǒ
我
de
的
de
的
tóngxué
同
学
tóngxué
同学
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
duì
đúng, hướng tới, trả lời, đáp lại
duì
对
duì
对
wǒ
我
wǒ
我
láishuō
来说,
láishuō
来说
zhège
这个
zhège
这个
gōngzuò
工作
gōngzuò
工作
tàinán
太难
tàinán
太难
le
了
le
了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
hánguóyǔ
韩国语
de
的
de
的
fāyīn
发音
fāyīn
发音
duì
对
duì
对
wǒ
我
wǒ
我
láishuō
来说
láishuō
来说
hěnnán
很难
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
nǐ
你
nǐ
你
duì
对
duì
对
wǒ
我
wǒ
我
shuō
说
shuō
说
shénme
什么?
shénme
什么
Bạn nói gì với tôi?
jiàn
Nhìn thấy, gặp
hǎojiǔbùjiàn
好久不
见
hǎojiǔbùjiàn
好久不见
Lâu không gặp
nǐ
你
nǐ
你
zài
在
zài
在
nǎlǐ
哪里
nǎlǐ
哪里
jiàn
见
jiàn
见
guòwǒ
过我?
guòwǒ
过我
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
míngtiān
明天
míngtiān
明天
wǒyào
我要
wǒyào
我要
jiàn
见
jiàn
见
wǒ
我
wǒ
我
de
的
de
的
lǜshī
律师。
lǜshī
律师
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
qù
Đi
nǐ
你
nǐ
你
qù
去
qù
去
nǎlǐ
哪里
nǎlǐ
哪里
?
?
?
?
Bạn đi đâu?
bàba
爸爸
bàba
爸爸
měitiān
每天
měitiān
每天
dōu
都
dōu
都
qù
去
qù
去
gōngzuò
工作
gōngzuò
工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
wǒ
我
wǒ
我
xiǎng
想
xiǎng
想
qù
去
qù
去
chāoshì
超市。
chāoshì
超市
Tôi muốn đi siêu thị.
jì
Gửi, cưỡi( ngựa), đi(xe máy, xe đạp)
wǒyào
我要
wǒyào
我要
zài
在
zài
在
yóujú
邮局
yóujú
邮局
jì
寄
jì
寄
yīfēngxìn
一封信。
yīfēngxìn
一封信
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
wǒyào
我要
wǒyào
我要
jì
寄
jì
寄
yīfēngxìn
一封信
yīfēngxìn
一封信
gěi
给
gěi
给
tā
她。
tā
她
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
nǐ
你
nǐ
你
kěyǐ
可以
kěyǐ
可以
bāng
帮
bāng
帮
wǒ
我
wǒ
我
jì
寄
jì
寄
zhège
这个
zhège
这个
bāoguǒ
包裹
bāoguǒ
包裹
ma
吗?
ma
吗
Bạn có thể giúp tôi gửi gói hàng này không?
xìn
Tin tưởng, thư từ, mail
wǒyào
我要
wǒyào
我要
zài
在
zài
在
yóujú
邮局
yóujú
邮局
jì
寄
jì
寄
yīfēngxìn
一封
信
。
yīfēngxìn
一封信
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
wǒyào
我要
wǒyào
我要
jì
寄
jì
寄
yīfēngxìn
一封
信
yīfēngxìn
一封信
gěi
给
gěi
给
tā
她。
tā
她
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
wǒ
我
wǒ
我
shōudào
收到
shōudào
收到
le
了
le
了
nǐ
你
nǐ
你
de
的
de
的
xìn
信
。
xìn
信
Tôi đã nhận được thư của bạn.
qǔ
chọn, lấy, rút
wǒ
我
wǒ
我
xūyào
需要
xūyào
需要
qù
去
qù
去
yínháng
银行
yínháng
银行
qǔqián
取
钱。
qǔqián
取钱
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
wǒ
我
wǒ
我
qù
去
qù
去
yínháng
银行
yínháng
银行
qǔqián
取
钱。
qǔqián
取钱
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
wǒ
我
wǒ
我
qù
去
qù
去
yóujú
邮局,
yóujú
邮局
shùnbiàn
顺便
shùnbiàn
顺便
qǔdiǎn
取
点
qǔdiǎn
取点
qián
钱。
qián
钱
Tôi đi bưu điện, tiện rút ít tiền.
huí
Quay lại, trả lời, trở về
qǐng
请
qǐng
请
jǐnkuài
尽快
jǐnkuài
尽快
huíxìn
回
信。
huíxìn
回信
Làm ơn hồi âm sớm.
wǒ
我
wǒ
我
míngtiān
明天
míngtiān
明天
huíjiā
回
家。
huíjiā
回家
Tôi về nhà ngày mai.
tā
他
tā
他
yǐjīng
已经
yǐjīng
已经
huíguó
回
国
huíguó
回国
le
了。
le
了
Anh ấy đã trở về nước.
zài jiàn
tạm biệt, chào tạm biệt
tā
他
tā
他
xiàng
向
xiàng
向
wǒ
我
wǒ
我
huīshǒu
挥手
huīshǒu
挥手
shuō
说
shuō
说
zàijiàn
再见
。
zàijiàn
再见
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
huìyì
会议
huìyì
会议
jiéshù
结束
jiéshù
结束
hòu
后,
hòu
后
wǒmen
我们
wǒmen
我们
hùxiāng
互相
hùxiāng
互相
shuō
说
shuō
说
zàijiàn
再见
。
zàijiàn
再见
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
zàijiàn
再见
!
zàijiàn
再见!
Hẹn gặp lại!
duì bù qǐ
Xin lỗi
duìbùqǐ
对不起
,
duìbùqǐ
对不起
wǒ
我
wǒ
我
chídào
迟到
chídào
迟到
le
了。
le
了
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
duìbùqǐ
对不起
,
duìbùqǐ
对不起
wǒ
我
wǒ
我
wàng
忘
wàng
忘
le
了
le
了
dài
带
dài
带
qián
钱。
qián
钱
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
duìbùqǐ
对不起
,
duìbùqǐ
对不起
méiguānxi
没关系。
méiguānxi
没关系
Mình xin lỗi, không vấn đề
méi guān xì
Không sao, không vấn đề, đừng khách sáo
wǒ
我
wǒ
我
chídào
迟到
chídào
迟到
le
了,
le
了
zhēnde
真的
zhēnde
真的
méiguānxi
没关系
méiguānxi
没关系
ma
吗?
ma
吗
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
rúguǒ
如果
rúguǒ
如果
nǐ
你
nǐ
你
bùxiǎng
不想
bùxiǎng
不想
qù
去,
qù
去
méiguānxi
没关系
。
méiguānxi
没关系
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
duìbùqǐ
对不起,
duìbùqǐ
对不起
méiguānxi
没关系
。
méiguānxi
没关系
Mình xin lỗi, không vấn đề
shì
là, thì
nǐ
你
nǐ
你
shì
是
shì
是
shuí
谁
shuí
谁
?
?
?
?
Bạn là ai?
nǐ
你
nǐ
你
de
的
de
的
míngzì
名字
míngzì
名字
shì
是
shì
是
shénme
什么
shénme
什么
?
?
?
?
Tên bạn là gì?
zhèshì
这
是
zhèshì
这是
yījiàn
一件
yījiàn
一件
báichènshān
白衬衫
báichènshān
白衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
qǐng
xin, câu hỏi lịch sự
qǐng
请
qǐng
请
gěi
给
gěi
给
wǒ
我
wǒ
我
yīkǒu
一口
yīkǒu
一口
chá
茶
chá
茶
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
qǐngwèn
请
问
qǐngwèn
请问
yóujú
邮局
yóujú
邮局
zěnme
怎么
zěnme
怎么
zǒu
走?
zǒu
走
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
qǐng
请
qǐng
请
jǐnkuài
尽快
jǐnkuài
尽快
huíxìn
回信。
huíxìn
回信
Làm ơn hồi âm sớm.
←
PREV
NEXT
→
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send