hǎo
Tốt, ngon, giỏi
heart
detail
view
view
nǐhǎo
ma
?
?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
hǎochī
吃。
Quả táo này rất ngon.
de
zhōngwén
中文
shuō
hěn
hǎo
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
bái
Trắng, màu trắng
heart
detail
view
view
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
zhāngzhǐ
张纸
shì
chúnbái
de
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
xué
học tập, học
heart
detail
view
view
xuéhǎo
Tài năng học tập
xuéshēng
Học sinh nữ.
de
nǚpéngyǒu
女朋友
shì
de
tóngxué
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
duì
đúng, hướng tới, trả lời, đáp lại
heart
detail
view
view
duì
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
fāyīn
发音
duì
láishuō
来说
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
duì
shuō
shénme
什么?
Bạn nói gì với tôi?
jiàn
Nhìn thấy, gặp
heart
detail
view
view
hǎojiǔbùjiàn
好久不
Lâu không gặp
zài
nǎlǐ
哪里
jiàn
guòwǒ
过我?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
míngtiān
明天
wǒyào
我要
jiàn
de
lǜshī
律师。
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
Đi
heart
detail
view
view
nǎlǐ
哪里
?
?
Bạn đi đâu?
bàba
爸爸
měitiān
每天
dōu
gōngzuò
工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
xiǎng
chāoshì
超市。
Tôi muốn đi siêu thị.
Gửi, cưỡi( ngựa), đi(xe máy, xe đạp)
heart
detail
view
view
wǒyào
我要
zài
yóujú
邮局
yīfēngxìn
一封信。
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
wǒyào
我要
yīfēngxìn
一封信
gěi
她。
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
kěyǐ
可以
bāng
zhège
这个
bāoguǒ
包裹
ma
吗?
Bạn có thể giúp tôi gửi gói hàng này không?
xìn
Tin tưởng, thư từ, mail
heart
detail
view
view
wǒyào
我要
zài
yóujú
邮局
yīfēngxìn
一封
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
wǒyào
我要
yīfēngxìn
一封
gěi
她。
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
shōudào
收到
le
de
xìn
Tôi đã nhận được thư của bạn.
chọn, lấy, rút
heart
detail
view
view
xūyào
需要
yínháng
银行
qǔqián
钱。
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
yínháng
银行
qǔqián
钱。
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
yóujú
邮局,
shùnbiàn
顺便
qǔdiǎn
qián
钱。
Tôi đi bưu điện, tiện rút ít tiền.
huí
Quay lại, trả lời, trở về
heart
detail
view
view
qǐng
jǐnkuài
尽快
huíxìn
信。
Làm ơn hồi âm sớm.
míngtiān
明天
huíjiā
家。
Tôi về nhà ngày mai.
yǐjīng
已经
huíguó
le
了。
Anh ấy đã trở về nước.
zài jiàn
tạm biệt, chào tạm biệt
heart
detail
view
view
xiàng
huīshǒu
挥手
shuō
zàijiàn
再见
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
huìyì
会议
jiéshù
结束
hòu
后,
wǒmen
我们
hùxiāng
互相
shuō
zàijiàn
再见
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
zàijiàn
再见
Hẹn gặp lại!
duì bù qǐ
Xin lỗi
heart
detail
view
view
duìbùqǐ
对不起
chídào
迟到
le
了。
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
duìbùqǐ
对不起
wàng
le
dài
qián
钱。
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
duìbùqǐ
对不起
méiguānxi
没关系。
Mình xin lỗi, không vấn đề
méi guān xì
Không sao, không vấn đề, đừng khách sáo
heart
detail
view
view
chídào
迟到
le
了,
zhēnde
真的
méiguānxi
没关系
ma
吗?
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
rúguǒ
如果
bùxiǎng
不想
去,
méiguānxi
没关系
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
duìbùqǐ
对不起,
méiguānxi
没关系
Mình xin lỗi, không vấn đề
shì
là, thì
heart
detail
view
view
shì
shuí
?
?
Bạn là ai?
de
míngzì
名字
shì
shénme
什么
?
?
Tên bạn là gì?
zhèshì
yījiàn
一件
báichènshān
白衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
qǐng
xin, câu hỏi lịch sự
heart
detail
view
view
qǐng
gěi
yīkǒu
一口
chá
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
qǐngwèn
yóujú
邮局
zěnme
怎么
zǒu
走?
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
qǐng
jǐnkuài
尽快
huíxìn
回信。
Làm ơn hồi âm sớm.
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?