kǒu
mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
heart
detail
view
view
view
de
kǒu
hěndà
很大
Miệng anh ấy rất to.
le
yīkǒu
shuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
zhī
chī
le
sānkǒu
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
duì
đúng, hướng tới, trả lời, đáp lại
heart
detail
view
view
view
duì
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
fāyīn
发音
duì
láishuō
来说
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
duì
shuō
shénme
什么?
Bạn nói gì với tôi?
tiān
ngày, bầu trời, thiên đường
heart
detail
view
view
view
hǎo
tiānqì
zhēnràngrén
真让人
yúkuài
愉快。
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
jīntiān
de
yúncǎi
云彩
bái
Mây hôm nay trắng
jīntiān
hěnmáng
很忙
Anh ấy hôm nay rất bận.
huí
Quay lại, trả lời, trở về
heart
detail
view
view
view
qǐng
jǐnkuài
尽快
huíxìn
信。
Làm ơn hồi âm sớm.
míngtiān
明天
huíjiā
家。
Tôi về nhà ngày mai.
yǐjīng
已经
huíguó
le
了。
Anh ấy đã trở về nước.
mặt trời, ngày, ngày trong tháng
heart
detail
view
view
view
jīntiān
今天
shì
bàba
爸爸
de
shēngrì
Hôm nay là sinh nhật của bố.
xǐhuān
喜欢
xué
rìyǔ
Tôi thích học tiếng Nhật.
de
rìyǔ
shuǐpíng
水平
hěn
gāo
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
hạt gạo, gạo
heart
detail
view
view
view
měitiān
每天
dōu
chī
mǐfàn
饭。
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
xiǎng
chī
mántou
馒头
háishì
还是
mǐfàn
饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
xǐhuān
喜欢
chī
báimǐfàn
饭。
Tôi thích ăn cơm trắng.
cái, chiếc, con, quả (lượng từ cho người hoặc đồ vật)
heart
detail
view
view
view
zhège
píngguǒ
苹果
hěn
hǎochī
好吃。
Quả táo này rất ngon.
nǐhǎo
你好,
xiǎng
wèn
yígè
wèntí
问题
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
yígè
rén
Một người.
wǎn
bát, cái bát
heart
detail
view
view
view
zhè
wǎnmiàn
hěn
hǎochī
好吃。
Bát mì này rất ngon.
de
wǎn
suì
le
了。
Bát của tôi bị vỡ.
chī
le
liǎngwǎnfàn
饭。
Cô ấy ăn hai bát cơm.
xiē
một ít, một chút
heart
detail
view
view
view
néng
jiè
yīxiē
qiánma
钱吗?
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
zhèxiē
shì
de
péngyǒu
朋友。
Những người này là bạn của tôi.
zhèxiē
shì
hóngsè
红色
de
píngguǒ
苹果。
Những quả táo này màu đỏ.
yī xiē
một ít, một chút hoặc một số( dùng danh từ không đếm được)
heart
detail
view
view
view
néng
jiè
yīxiē
一些
qiánma
钱吗?
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
kěyǐ
可以
gěi
duōyīxiē
一些
mǐfàn
米饭
ma
吗?
Bạn có thể cho tôi thêm một ít cơm không?
wǒyào
我要
yīxiē
一些
qián
钱。
Tôi cần một ít tiền.
jīn
đơn vị cân = 1/2kg
heart
detail
view
view
view
wǒmen
我们
yào
mǎi
wǔgōngjīn
五公
米。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
xiǎng
mǎi
liǎng
gōngjīn
píngguǒ
苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
mǎi
le
wǔjīn
dàmǐ
大米。
Tôi mua năm cân gạo.
gōng jīn
kilôgam (kg)
heart
detail
view
view
view
wǒmen
我们
yào
mǎi
wǔgōngjīn
公斤
米。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
xiǎng
mǎi
liǎng
gōngjīn
公斤
píngguǒ
苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
zhège
这个
xīguā
西瓜
zhòng
2
2
gōngjīn
公斤
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
kuài
miếng, viên, hòn, cục, cái, tấm,bánh, mảnh, thỏi
heart
detail
view
view
view
wǔkuài
qián
Năm đồng tiền.
wǔkuài
qián
Năm đồng tiền
liǎngkuài
táng
Hai viên đường
jiǎo
sừng, vai, vai diễn , đơn vị tiền bằng 0,1 nhân dân tệ, góc
heart
detail
view
view
view
tóuniú
头牛
de
jiǎo
hěncháng
很长。
Sừng của con bò đó rất dài.
zhàn
zài
fángjiān
房间
de
jiǎoluòlǐ
落里。
Anh ấy đứng ở góc phòng.
zhèpíngshuǐ
这瓶水
shì
wǔjiǎo
Chai nước này là năm hào.
fēn
chia phần , phần, phân số, phút, tách
heart
detail
view
view
view
shífēnzhōng
hòu
wǒmen
我们
chūfā
出发。
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
wǔfēn
Năm phút
bànfēn
Một nửa
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu