Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
kǒu
mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
tā
他
de
的
kǒu
口
hěndà
很大
Miệng anh ấy rất to.
tā
他
hē
喝
le
了
yīkǒu
一
口
shuǐ
水
Anh ấy uống một ngụm nước.
wǒ
我
zhī
只
chī
吃
le
了
sānkǒu
三
口
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
duì
đúng, hướng tới, trả lời, đáp lại
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
的
fāyīn
发音
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
nǐ
你
duì
对
wǒ
我
shuō
说
shénme
什么?
Bạn nói gì với tôi?
tiān
ngày, bầu trời, thiên đường
hǎo
好
tiānqì
天
气
zhēnràngrén
真让人
yúkuài
愉快。
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
jīntiān
今
天
de
的
yúncǎi
云彩
bái
白
Mây hôm nay trắng
tā
他
jīntiān
今
天
hěnmáng
很忙
Anh ấy hôm nay rất bận.
huí
Quay lại, trả lời, trở về
qǐng
请
jǐnkuài
尽快
huíxìn
回
信。
Làm ơn hồi âm sớm.
wǒ
我
míngtiān
明天
huíjiā
回
家。
Tôi về nhà ngày mai.
tā
他
yǐjīng
已经
huíguó
回
国
le
了。
Anh ấy đã trở về nước.
rì
mặt trời, ngày, ngày trong tháng
jīntiān
今天
shì
是
bàba
爸爸
de
的
shēngrì
生
日
Hôm nay là sinh nhật của bố.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xué
学
rìyǔ
日
语
Tôi thích học tiếng Nhật.
tā
他
de
的
rìyǔ
日
语
shuǐpíng
水平
hěn
很
gāo
高
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
mǐ
hạt gạo, gạo
tā
他
měitiān
每天
dōu
都
chī
吃
mǐfàn
米
饭。
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
mántou
馒头
háishì
还是
mǐfàn
米
饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
báimǐfàn
白
米
饭。
Tôi thích ăn cơm trắng.
gè
cái, chiếc, con, quả (lượng từ cho người hoặc đồ vật)
zhège
这
个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好吃。
Quả táo này rất ngon.
nǐhǎo
你好,
wǒ
我
xiǎng
想
wèn
问
yígè
一
个
wèntí
问题
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
yígè
一
个
rén
人
Một người.
wǎn
bát, cái bát
zhè
这
wǎnmiàn
碗
面
hěn
很
hǎochī
好吃。
Bát mì này rất ngon.
wǒ
我
de
的
wǎn
碗
suì
碎
le
了。
Bát của tôi bị vỡ.
tā
她
chī
吃
le
了
liǎngwǎnfàn
两
碗
饭。
Cô ấy ăn hai bát cơm.
xiē
một ít, một chút
nǐ
你
néng
能
jiè
借
wǒ
我
yīxiē
一
些
qiánma
钱吗?
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
zhèxiē
这
些
shì
是
wǒ
我
de
的
péngyǒu
朋友。
Những người này là bạn của tôi.
zhèxiē
这
些
shì
是
hóngsè
红色
de
的
píngguǒ
苹果。
Những quả táo này màu đỏ.
yīxiē
một ít, một chút hoặc một số( dùng danh từ không đếm được)
nǐ
你
néng
能
jiè
借
wǒ
我
yīxiē
一些
qiánma
钱吗?
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
nǐ
你
kěyǐ
可以
gěi
给
wǒ
我
duōyīxiē
多
一些
mǐfàn
米饭
ma
吗?
Bạn có thể cho tôi thêm một ít cơm không?
wǒyào
我要
yīxiē
一些
qián
钱。
Tôi cần một ít tiền.
jīn
đơn vị cân = 1/2kg
wǒmen
我们
yào
要
mǎi
买
wǔgōngjīn
五公
斤
mǐ
米。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
liǎng
两
gōngjīn
公
斤
píngguǒ
苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
wǒ
我
mǎi
买
le
了
wǔjīn
五
斤
dàmǐ
大米。
Tôi mua năm cân gạo.
gōngjīn
kilôgam (kg)
wǒmen
我们
yào
要
mǎi
买
wǔgōngjīn
五
公斤
mǐ
米。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
liǎng
两
gōngjīn
公斤
píngguǒ
苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
zhège
这个
xīguā
西瓜
zhòng
重
2
2
gōngjīn
公斤
。
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
kuài
miếng, viên, hòn, cục, cái, tấm,bánh, mảnh, thỏi
wǔkuài
五
块
qián
钱
Năm đồng tiền.
wǔkuài
五
块
qián
钱
Năm đồng tiền
liǎngkuài
两
块
táng
糖
Hai viên đường
jué
sừng, vai, vai diễn , đơn vị tiền bằng 0,1 nhân dân tệ, góc
nà
那
tóuniú
头牛
de
的
jiǎo
角
hěncháng
很长。
Sừng của con bò đó rất dài.
tā
他
zhàn
站
zài
在
fángjiān
房间
de
的
jiǎoluòlǐ
角
落里。
Anh ấy đứng ở góc phòng.
zhèpíngshuǐ
这瓶水
shì
是
wǔjiǎo
五
角
Chai nước này là năm hào.
fēn
chia phần , phần, phân số, phút, tách
shífēnzhōng
十
分
钟
hòu
后
wǒmen
我们
chūfā
出发。
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
wǔfēn
五
分
Năm phút
bànfēn
半
分
Một nửa
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send