děng
Đợi
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
děng
le
qīgè
七个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
děng
le
liǎngtiān
两天。
Tôi đã đợi hai ngày.
wǒmen
我们
děng
le
èrgè
二个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
zài
Ở, tại, đang
heart
detail
view
view
zhù
zài
nǎlǐ
哪里
?
?
Bạn sống ở đâu?
zài
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
Tôi đang học tiếng Trung.
zhù
zài
běijīng
北京
Anh ấy sống ở Bắc Kinh.
heart
detail
view
view
xīngqītiān
星期天
jiārén
家人
gōngyuán
公园。
Chủ nhật tôi và gia đình đi công viên.
fángjiān
房间
yǒu
yígè
一个
shūzhuō
书桌
liǎngbǎ
两把
yǐzi
椅子
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
yǒudàhào
有大号
xiǎohào
小号
Bộ quần áo này có cỡ lớn và nhỏ.
Cái, chiếc, Cầm, nắm
heart
detail
view
view
qǐng
shū
fàngzài
放在
zhuōzǐ
桌子
shàng
上。
Xin hãy đặt sách lên bàn.
fángjiān
房间
yǒu
yígè
一个
shūzhuō
书桌
liǎngbǎ
yǐzi
椅子
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
qǐng
bùyào
不要
yīfú
衣服
nòngzāng
弄脏。
Xin đừng làm bẩn quần áo.
gēn
Theo, với, và
heart
detail
view
view
gēnwǒlái
我来。
Anh ấy theo tôi đến.
gēn
shì
hǎo
péngyǒu
朋友。
Tôi với anh ấy là bạn tốt.
yào
gēn
shuíqù
谁去?
Bạn đi với ai?
Thay cho, thay vì.
heart
detail
view
view
kěyǐ
可以
huìyì
会议
ma
吗?
Bạn có thể đi họp thay cho tôi không?
le
zhàng
账。
Anh ấy đã trả tiền thay cho bạn.
néng
kànkàn
看看
háizi
孩子
ma
吗?
Bạn có thể trông trẻ thay tôi không?
Cách, xa , khoảng cách
heart
detail
view
view
tāmen
他们
yǐjīng
已经
líkāi
le
ma
?
?
Họ đã rời đi chưa?
zhèjiā
这家
yóujú
邮局
wǒjiā
我家
hěnjìn
很近。
Bưu điện này cách nhà tôi rất gần.
de
xuéxiào
学校
líjiā
hěnjìn
很近。
Trường của tôi rất gần nhà.
cóng
Từ ( thời gian, địa điểm)
heart
detail
view
view
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
de
shūxiě
书写
shì
cóngyòudàozuǒ
右到左
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
cóng
nàér
那儿
láide
来的?
Bạn đến từ đâu?
cóng
jiǔdiǎn
九点
dào
wǔdiǎn
五点
bàngōng
办公
Cô ấy làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
wǎng
Về hướng, đến, hướng tới
heart
detail
view
view
qǐngwǎng
zuǒzhuǎn
左转
Xin hãy rẽ trái.
wǎngqiánzǒu
前走
Đi về phía trước.
wǎng
zuǒ
guǎi
Rẽ trái.
wèi
Vì, cho, để
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
yào
duì
zìjǐ
自己
de
xíngwéi
fùzé
负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
wèishénme
什么
bùqù
不去
kànkàn
看看?
Sao bạn không đi xem một chút?
wèishénme
什么
bùxìn
不信
shuō
dehuà
的话?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
bié
không, đừng
heart
detail
view
view
bùxiǎng
不想
chī
zhège
这个,
gěi
biéde
的。
Tôi không muốn ăn cái này, đưa cho tôi cái khác.
yǒuméiyǒu
有没有
biéde
jiànyì
建议?
Bạn có lời khuyên nào khác không?
xǐhuān
喜欢
zhège
这个
yánsè
颜色,
nǐmen
你们
diànlǐ
店里
yǒu
biéde
yánsè
颜色
ma
吗?
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
hái shì
Hay là, vẫn là
heart
detail
view
view
xiǎng
chī
mántou
馒头
háishì
还是
mǐfàn
米饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
yào
chī
ròubāozǐ
肉包子
háishì
还是
dàn
bāozǐ
包子?
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
zhè
háishì
还是
de
qián
钱。
:
:
Đây vẫn là tiền của tôi.
cái
Mới, chỉ (dùng để chỉ thời gian hoặc số lượng nhỏ hơn dự đoán)
heart
detail
view
view
zhège
这个
rén
hěn
yǒu
cáihuá
华。
Người này rất tài năng.
duōshǎo
多少
shíjiān
时间
cáinéng
wánchéng
完成
zhège
这个
rènwu
任务?
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
zěnme
怎么
zhèmewǎn
这么晚
cáidào
到?
Sao lại đến muộn như vậy?
xiàng
hướng về, đối với, phía
heart
detail
view
view
xiàng
huīshǒu
挥手
shuō
zàijiàn
再见。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
zhètiáo
这条
tōngxiàng
nǎlǐ
哪里?
Con đường này dẫn đến đâu?
wàngdiào
忘掉
guòqù
过去,
xiàngqián
kàn
看。
Hãy quên đi quá khứ và nhìn về phía trước.
wèi le
để, vì
heart
detail
view
view
quán
wèile
为了
你。
Cô ấy hoàn toàn vì bạn.
wèile
为了
míngtiān
明天
de
cèyàn
测验,
wǒmen
我们
xiànzài
现在
yīnggāi
应该
fùxí
复习。
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
wèile
为了
cèhuà
策划
huódòng
活动,
wǒmen
我们
xūyào
需要
jíhé
集合
suǒyǒu
所有
yìjiàn
意见。
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你