Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
děng
Đợi
wǒmen
我们
děng
等
le
了
qīgè
七个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
wǒ
我
děng
等
le
了
liǎngtiān
两天。
Tôi đã đợi hai ngày.
wǒmen
我们
děng
等
le
了
èrgè
二个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
zài
Ở, tại, đang
nǐ
你
zhù
住
zài
在
nǎlǐ
哪里
?
?
Bạn sống ở đâu?
wǒ
我
zài
在
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
Tôi đang học tiếng Trung.
tā
他
zhù
住
zài
在
běijīng
北京
Anh ấy sống ở Bắc Kinh.
hé
Và
xīngqītiān
星期天
wǒ
我
hé
和
jiārén
家人
qù
去
gōngyuán
公园。
Chủ nhật tôi và gia đình đi công viên.
fángjiān
房间
lǐ
里
yǒu
有
yígè
一个
shūzhuō
书桌
hé
和
liǎngbǎ
两把
yǐzi
椅子
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
yǒudàhào
有大号
hé
和
xiǎohào
小号
Bộ quần áo này có cỡ lớn và nhỏ.
bǎ
Cái, chiếc, Cầm, nắm
qǐng
请
bǎ
把
shū
书
fàngzài
放在
zhuōzǐ
桌子
shàng
上。
Xin hãy đặt sách lên bàn.
fángjiān
房间
lǐ
里
yǒu
有
yígè
一个
shūzhuō
书桌
hé
和
liǎngbǎ
两
把
yǐzi
椅子
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
qǐng
请
bùyào
不要
bǎ
把
yīfú
衣服
nòngzāng
弄脏。
Xin đừng làm bẩn quần áo.
gēn
Theo, với, và
tā
他
gēnwǒlái
跟
我来。
Anh ấy theo tôi đến.
wǒ
我
gēn
跟
tā
他
shì
是
hǎo
好
péngyǒu
朋友。
Tôi với anh ấy là bạn tốt.
nǐ
你
yào
要
gēn
跟
shuíqù
谁去?
Bạn đi với ai?
tì
Thay cho, thay vì.
nǐ
你
kěyǐ
可以
tì
替
wǒ
我
qù
去
huìyì
会议
ma
吗?
Bạn có thể đi họp thay cho tôi không?
tā
他
tì
替
nǐ
你
fù
付
le
了
zhàng
账。
Anh ấy đã trả tiền thay cho bạn.
nǐ
你
néng
能
tì
替
wǒ
我
kànkàn
看看
háizi
孩子
ma
吗?
Bạn có thể trông trẻ thay tôi không?
lí
Cách, xa , khoảng cách
tāmen
他们
yǐjīng
已经
líkāi
离
开
le
了
ma
吗
?
?
Họ đã rời đi chưa?
zhèjiā
这家
yóujú
邮局
lí
离
wǒjiā
我家
hěnjìn
很近。
Bưu điện này cách nhà tôi rất gần.
wǒ
我
de
的
xuéxiào
学校
líjiā
离
家
hěnjìn
很近。
Trường của tôi rất gần nhà.
cóng
Từ ( thời gian, địa điểm)
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
de
的
shūxiě
书写
shì
是
cóngyòudàozuǒ
从
右到左
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
nǐ
你
cóng
从
nàér
那儿
láide
来的?
Bạn đến từ đâu?
tā
她
cóng
从
jiǔdiǎn
九点
dào
到
wǔdiǎn
五点
bàngōng
办公
Cô ấy làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
wǎng
Về hướng, đến, hướng tới
qǐngwǎng
请
往
zuǒzhuǎn
左转
Xin hãy rẽ trái.
wǎngqiánzǒu
往
前走
Đi về phía trước.
wǎng
往
zuǒ
左
guǎi
拐
Rẽ trái.
wèi
Vì, cho, để
wǒmen
我们
yào
要
duì
对
zìjǐ
自己
de
的
xíngwéi
行
为
fùzé
负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
nǐ
你
wèishénme
为
什么
bùqù
不去
kànkàn
看看?
Sao bạn không đi xem một chút?
nǐ
你
wèishénme
为
什么
bùxìn
不信
wǒ
我
shuō
说
dehuà
的话?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
bié
không, đừng
wǒ
我
bùxiǎng
不想
chī
吃
zhège
这个,
gěi
给
wǒ
我
biéde
别
的。
Tôi không muốn ăn cái này, đưa cho tôi cái khác.
nǐ
你
yǒuméiyǒu
有没有
biéde
别
的
jiànyì
建议?
Bạn có lời khuyên nào khác không?
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜欢
zhège
这个
yánsè
颜色,
nǐmen
你们
diànlǐ
店里
yǒu
有
biéde
别
的
yánsè
颜色
ma
吗?
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
hái shì
Hay là, vẫn là
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
mántou
馒头
háishì
还是
mǐfàn
米饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
nǐ
你
yào
要
chī
吃
ròubāozǐ
肉包子
háishì
还是
dàn
蛋
bāozǐ
包子?
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
zhè
这
háishì
还是
wǒ
我
de
的
qián
钱。
:
:
Đây vẫn là tiền của tôi.
cái
Mới, chỉ (dùng để chỉ thời gian hoặc số lượng nhỏ hơn dự đoán)
zhège
这个
rén
人
hěn
很
yǒu
有
cáihuá
才
华。
Người này rất tài năng.
duōshǎo
多少
shíjiān
时间
cáinéng
才
能
wánchéng
完成
zhège
这个
rènwu
任务?
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
zěnme
怎么
zhèmewǎn
这么晚
cáidào
才
到?
Sao lại đến muộn như vậy?
xiàng
hướng về, đối với, phía
tā
他
xiàng
向
wǒ
我
huīshǒu
挥手
shuō
说
zàijiàn
再见。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
zhètiáo
这条
lù
路
tōngxiàng
通
向
nǎlǐ
哪里?
Con đường này dẫn đến đâu?
wàngdiào
忘掉
guòqù
过去,
xiàngqián
向
前
kàn
看。
Hãy quên đi quá khứ và nhìn về phía trước.
wèi le
để, vì
tā
她
quán
全
wèile
为了
nǐ
你。
Cô ấy hoàn toàn vì bạn.
wèile
为了
míngtiān
明天
de
的
cèyàn
测验,
wǒmen
我们
xiànzài
现在
yīnggāi
应该
fùxí
复习。
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
wèile
为了
cèhuà
策划
huódòng
活动,
wǒmen
我们
xūyào
需要
jíhé
集合
suǒyǒu
所有
yìjiàn
意见。
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send