Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
hé
Và
xīngqītiān
星期天
xīngqītiān
星期天
wǒ
我
wǒ
我
hé
和
hé
和
jiārén
家人
jiārén
家人
qù
去
qù
去
gōngyuán
公园。
gōngyuán
公园
Chủ nhật tôi và gia đình đi công viên.
fángjiān
房间
fángjiān
房间
lǐ
里
lǐ
里
yǒu
有
yǒu
有
yígè
一个
yígè
一个
shūzhuō
书桌
shūzhuō
书桌
hé
和
hé
和
liǎngbǎ
两把
liǎngbǎ
两把
yǐzi
椅子
yǐzi
椅子
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
zhèjiàn
这件
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
yīfú
衣服
yǒudàhào
有大号
yǒudàhào
有大号
hé
和
hé
和
xiǎohào
小号
xiǎohào
小号
Bộ quần áo này có cỡ lớn và nhỏ.
dàn shì
Nhưng mà, tuy nhiên
wǒ
我
wǒ
我
xiǎng
想
xiǎng
想
qù
去
qù
去
gōngyuán
公园,
gōngyuán
公园
dànshì
但是
dànshì
但是
xiàyǔ
下雨
xiàyǔ
下雨
le
了。
le
了
Tôi muốn đi công viên, nhưng trời đang mưa.
tā
她
tā
她
hěn
很
hěn
很
cōngmíng
聪明,
cōngmíng
聪明
dànshì
但是
dànshì
但是
hěn
很
hěn
很
lǎnduò
懒惰。
lǎnduò
懒惰
Cô ấy rất thông minh, nhưng rất lười biếng.
wǒchá
我查
wǒchá
我查
le
了
le
了
yīxià
一下
yīxià
一下
nǐ
你
nǐ
你
de
的
de
的
míngzì
名字,
míngzì
名字
dànshì
但是
dànshì
但是
méi
没
méi
没
zhǎodào
找到。
zhǎodào
找到
Tôi đã tìm kiếm tên của bạn nhưng không tìm thấy.
huò shì
Hoặc , hoặc là, hay là (Dùng để nối hai ý hoặc hai sự lựa chọn lại với nhau)
nǐ
你
nǐ
你
xiǎng
想
xiǎng
想
chī
吃
chī
吃
píngguǒ
苹果
píngguǒ
苹果
huòshì
或是
huòshì
或是
xiāngjiāo
香蕉?
xiāngjiāo
香蕉
Bạn muốn ăn táo hay là chuối?
wǒmen
我们
wǒmen
我们
qù
去
qù
去
diànyǐngyuàn
电影院
diànyǐngyuàn
电影院
huòshì
或是
huòshì
或是
gōngyuán
公园。
gōngyuán
公园
Chúng ta đi xem phim hoặc công viên.
nǐ
你
nǐ
你
xiǎng
想
xiǎng
想
hēchá
喝茶
hēchá
喝茶
huòshì
或是
huòshì
或是
kāfēi
咖啡?
kāfēi
咖啡
Bạn muốn uống trà hay là cà phê?
huò zhě
Hoặc là, hay là
nǐ
你
nǐ
你
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
kāfēi
咖啡
kāfēi
咖啡
huòzhě
或者
huòzhě
或者
chá
茶?
chá
茶
Bạn thích cà phê hay trà?
tā
她
tā
她
kěyǐ
可以
kěyǐ
可以
chànggē
唱歌
chànggē
唱歌
huòzhě
或者
huòzhě
或者
tiàowǔ
跳舞。
tiàowǔ
跳舞
Cô ấy có thể hát hoặc nhảy múa.
míngtiān
明天
míngtiān
明天
nǐ
你
nǐ
你
xiǎng
想
xiǎng
想
chī
吃
chī
吃
mǐfàn
米饭
mǐfàn
米饭
huòzhě
或者
huòzhě
或者
miàntiáo
面条?
miàntiáo
面条
Ngày mai bạn muốn ăn cơm hay mì?
yīn wèi
Bởi vì
wǒ
我
wǒ
我
yīnwèi
因为
yīnwèi
因为
shēngbìng
生病
shēngbìng
生病
xūyào
需要
xūyào
需要
qǐngjià
请假
qǐngjià
请假
sāntiān
三天
sāntiān
三天
Tôi cần xin nghỉ ba ngày vì bị ốm.
tā
他
tā
他
jīntiān
今天
jīntiān
今天
méiyǒu
没有
méiyǒu
没有
qù
去
qù
去
xuéxiào
学校,
xuéxiào
学校
yīnwèi
因为
yīnwèi
因为
tā
他
tā
他
fāshāo
发烧
fāshāo
发烧
le
了。
le
了
Hôm nay cậu ta không đi học vì cậu ta bị sốt.
tā
她
tā
她
yīnwèi
因为
yīnwèi
因为
fāshāo
发烧
fāshāo
发烧
méilái
没来
méilái
没来
shàngbān
上班。
shàngbān
上班
Cô ấy không đến làm vì bị sốt.
suǒ yǐ
Vì thế, do đó, nên
tā
他
tā
他
chī
吃
chī
吃
dé
得
dé
得
tài
太
tài
太
duō
多,
duō
多
suǒyǐ
所以
suǒyǐ
所以
hěnféi
很肥。
hěnféi
很肥
Anh ấy ăn quá nhiều cho nên rất béo.
yīnwèi
因为
yīnwèi
因为
xiàyǔ
下雨,
xiàyǔ
下雨
suǒyǐ
所以
suǒyǐ
所以
wǒ
我
wǒ
我
méiyǒu
没有
méiyǒu
没有
chūqù
出去。
chūqù
出去
Bởi vì trời mưa nên tôi không ra ngoài.
tā
他
tā
他
yīnwèi
因为
yīnwèi
因为
bìng
病
bìng
病
le
了
le
了
suǒyǐ
所以
suǒyǐ
所以
méilái
没来
méilái
没来
shàngkè
上课。
shàngkè
上课
Anh ấy không đến học vì bị ốm.
yào shì
Nếu
yàoshi
要是
yàoshi
要是
xiàyǔ
下雨,
xiàyǔ
下雨
wǒ
我
wǒ
我
jiù
就
jiù
就
bù
不
bù
不
qù
去
qù
去
le
了
le
了
Nếu trời mưa, tôi sẽ không đi nữa.
yàoshi
要是
yàoshi
要是
nǐ
你
nǐ
你
lèi
累
lèi
累
le
了,
le
了
jiù
就
jiù
就
xiūxi
休息
xiūxi
休息
yīxià
一下
yīxià
一下
Nếu bạn mệt, hãy nghỉ ngơi một lát.
yàoshi
要是
yàoshi
要是
wǒ
我
wǒ
我
zhīdào
知道,
zhīdào
知道
wǒ
我
wǒ
我
zǎo
早
zǎo
早
gàosù
告诉
gàosù
告诉
nǐ
你
nǐ
你
le
了
le
了
Nếu tôi biết, tôi đã nói với bạn từ lâu.
suī rán
Although, even though
suīrán
虽然
suīrán
虽然
tāshū
他输
tāshū
他输
le
了,
le
了
dàn
但
dàn
但
tā
他
tā
他
de
的
de
的
tàidù
态度
tàidù
态度
réngrán
仍然
réngrán
仍然
hěn
很
hěn
很
jījí
积极。
jījí
积极
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
suīrán
虽然
suīrán
虽然
tiānqì
天气
tiānqì
天气
hěn
很
hěn
很
lěng
冷,
lěng
冷
tā
他
tā
他
háishì
还是
háishì
还是
qù
去
qù
去
pǎobù
跑步
pǎobù
跑步
le
了。
le
了
Mặc dù thời tiết rất lạnh nhưng anh ấy vẫn đi chạy bộ.
suīrán
虽然
suīrán
虽然
kǎoshì
考试
kǎoshì
考试
hěnnán
很难,
hěnnán
很难
tā
她
tā
她
háishì
还是
háishì
还是
jígé
及格
jígé
及格
le
了。
le
了
Mặc dù bài thi rất khó nhưng cô ấy vẫn đỗ.
bù guò
nhưng, tuy nhiên
wǒ
我
wǒ
我
xiǎng
想
xiǎng
想
qù
去,
qù
去
bùguò
不过
bùguò
不过
wǒ
我
wǒ
我
méiyǒu
没有
méiyǒu
没有
shíjiān
时间。
shíjiān
时间
Tôi muốn đi, nhưng tôi không có thời gian.
zhège
这个
zhège
这个
shǒujī
手机
shǒujī
手机
hěn
很
hěn
很
hǎo
好,
hǎo
好
bùguò
不过
bùguò
不过
yǒudiǎn
有点
yǒudiǎn
有点
guì
贵。
guì
贵
Điện thoại này rất tốt, nhưng hơi đắt.
zhège
这个
zhège
这个
fàndiàn
饭店
fàndiàn
饭店
de
的
de
的
shíwù
食物
shíwù
食物
hěn
很
hěn
很
hǎochī
好吃,
hǎochī
好吃
bùguò
不过
bùguò
不过
fúwù
服务
fúwù
服务
bùtàihǎo
不太好。
bùtàihǎo
不太好
Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon, nhưng dịch vụ không được tốt lắm.
kě shì
nhưng, tuy nhiên
wǒ
我
wǒ
我
xiǎng
想
xiǎng
想
qù
去,
qù
去
kěshì
可是
kěshì
可是
wǒ
我
wǒ
我
méiyǒu
没有
méiyǒu
没有
shíjiān
时间。
shíjiān
时间
Tôi muốn đi, nhưng tôi không có thời gian.
tā
他
tā
他
hěn
很
hěn
很
cōngmíng
聪明,
cōngmíng
聪明
kěshì
可是
kěshì
可是
yǒudiǎn
有点
yǒudiǎn
有点
lǎn
懒。
lǎn
懒
Anh ấy rất thông minh, nhưng hơi lười.
tā
她
tā
她
xiǎng
想
xiǎng
想
mǎi
买
mǎi
买
nàtiáo
那条
nàtiáo
那条
qúnzǐ
裙子,
qúnzǐ
裙子
kěshì
可是
kěshì
可是
tàiguì
太贵
tàiguì
太贵
le
了。
le
了
Cô ấy muốn mua chiếc váy đó, nhưng nó quá đắt.
shén me de
và những thứ khác, và vân vân
wǒmen
我们
wǒmen
我们
xūyào
需要
xūyào
需要
mǎi
买
mǎi
买
shuǐguǒ
水果
shuǐguǒ
水果
、
、
、
、
shūcài
蔬菜
shūcài
蔬菜
shénme
什么
shénme
什么
de
的。
de
的
Chúng ta cần mua trái cây, rau củ và những thứ khác.
tā
他
tā
他
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
lánqiú
篮球
lánqiú
篮球
、
、
、
、
zúqiú
足球
zúqiú
足球
shénme
什么
shénme
什么
de
的。
de
的
Anh ấy thích bóng rổ, bóng đá ...vân...vân.
zhèjiā
这家
zhèjiā
这家
diànmài
店卖
diànmài
店卖
yīfú
衣服
yīfú
衣服
、
、
、
、
xiézǐ
鞋子
xiézǐ
鞋子
shénme
什么
shénme
什么
de
的。
de
的
Cửa hàng này bán quần áo, giày dép, v.v.
ma
(particle used for emphasis or explanation)
nǐ
你
nǐ
你
kuàidiǎn
快点
kuàidiǎn
快点
láima
来
嘛
!
láima
来嘛!
Bạn nhanh lên đi!
zhèyàng
这样
zhèyàng
这样
zuò
做
zuò
做
bù
不
bù
不
duì
对
duì
对
ma
嘛
。
ma
嘛
Làm như vậy không đúng mà.
wǒmen
我们
wǒmen
我们
dōu
都
dōu
都
shì
是
shì
是
péngyǒu
朋友
péngyǒu
朋友
ma
嘛
。
ma
嘛
Chúng ta đều là bạn mà.
yú shì
thế là, do đó
tiān
天
tiān
天
kāishǐ
开始
kāishǐ
开始
xiàyǔ
下雨,
xiàyǔ
下雨
yúshì
于是
yúshì
于是
wǒmen
我们
wǒmen
我们
juédìng
决定
juédìng
决定
liúzài
留在
liúzài
留在
jiālǐ
家里。
jiālǐ
家里
Trời bắt đầu mưa, do đó chúng tôi quyết định ở nhà.
tā
他
tā
他
gǎndào
感到
gǎndào
感到
hěnlèi
很累,
hěnlèi
很累
yúshì
于是
yúshì
于是
zǎozǎo
早早
zǎozǎo
早早
dìqù
地去
dìqù
地去
shuì
睡
shuì
睡
le
了。
le
了
Anh ấy cảm thấy rất mệt, thế là đi ngủ sớm.
tā
他
tā
他
méidài
没带
méidài
没带
sǎn
伞,
sǎn
伞
yúshì
于是
yúshì
于是
jiù
就
jiù
就
línshī
淋湿
línshī
淋湿
le
了。
le
了
Anh ấy không mang ô, thế là bị ướt.
shì de
như là, giống như
de huà
nếu... thì...
nǐ
你
nǐ
你
wèishénme
为什么
wèishénme
为什么
bùxìn
不信
bùxìn
不信
wǒ
我
wǒ
我
shuō
说
shuō
说
dehuà
的话
?
dehuà
的话
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
tā
他
tā
他
dehuà
的话
dehuà
的话
bùkě
不可
bùkě
不可
xìn
信
xìn
信
Lời của anh ấy không đáng tin.
nǐ
你
nǐ
你
qù
去
qù
去
chāoshì
超市
chāoshì
超市
dehuà
的话
,
dehuà
的话
shùnbiàn
顺便
shùnbiàn
顺便
bāng
帮
bāng
帮
wǒ
我
wǒ
我
mǎixiē
买些
mǎixiē
买些
shuǐguǒ
水果。
shuǐguǒ
水果
Nếu bạn đi siêu thị, nhân tiện mua giúp tôi ít hoa quả.
←
PREV
NEXT
→
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send