Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
shì
Thử, cố gắng
nǐ
你
shìshì
试
试
ba
吧。
Bạn thử xem nhé.
kǎoshì
考
试
qián
前
nǐ
你
xūyào
需要
fùxí
复习。
Trước kỳ thi bạn cần ôn tập.
zhège
这个
fāngfǎ
方法
xíng
行,
nǐ
你
kěyǐ
可以
shìshì
试
试。
Phương pháp này tốt, bạn có thể thử.
dǎ zhé
Giảm giá
shāngdiàn
商店
lǐ
里
yǒu
有
hěnduō
很多
dǎzhé
打折
de
的
shāngpǐn
商品。
Trong cửa hàng có nhiều sản phẩm đang giảm giá.
zhèjiā
这家
diàn
店
de
的
yǔróngfú
羽绒服
dǎzhé
打折
。
Áo lông vũ ở cửa hàng này đang giảm giá.
zhèjiā
这家
shāngdiàn
商店
zhèngzài
正在
dǎzhé
打折
。
Cửa hàng này đang giảm giá.
bì yè
Tốt nghiệp
zhè
这
shì
是
wǒ
我
de
的
bìyè
毕业
zhàopiān
照片。
Đây là ảnh tốt nghiệp của tôi.
wǒmen
我们
jīnnián
今年
bìyè
毕业
。
Chúng tôi tốt nghiệp năm nay.
nǐ
你
shénme
什么
shíhòu
时候
bìyè
毕业
?
Bạn tốt nghiệp khi nào?
shàng kè
Bắt đầu học, vào lớp học, lên lớp
bùyào
不要
zài
在
shàngkèshí
上课
时
liáotiānér
聊天儿。
Đừng nói chuyện khi đang học.
shàngkèshí
上课
时
qǐng
请
rènzhēntīngjiǎng
认真听讲。
Khi vào lớp, xin hãy chú ý lắng nghe.
shàngkèshí
上课
时
bùnéng
不能
wán
玩
shǒujī
手机。
Không được nghịch điện thoại trong lớp học.
shuì jiào
Ngủ
dōu
都
shídiǎn
十点
le
了
,
,
nǐ
你
hái
还
bù
不
shuìjiào
睡觉
ma
吗
?
?
Đã mười giờ rồi, bạn chưa đi ngủ à?
nǐ
你
tōngcháng
通常
jǐdiǎn
几点
shuìjiào
睡觉
?
Bạn thường đi ngủ mấy giờ?
wǒ
我
měitiānwǎnshang
每天晚上
shídiǎn
十点
shuìjiào
睡觉
。
Tôi đi ngủ lúc 10 giờ mỗi tối.
men
Các, chúng (sử dụng sau một số đại từ nhân xưng để biến chúng thành số nhiều)
tāmen
他
们
yǐjīng
已经
líkāi
离开
le
了
ma
吗
?
?
Họ đã rời đi chưa?
wǒmen
我
们
yào
要
duì
对
zìjǐ
自己
de
的
xíngwéi
行为
fùzé
负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
tāmen
他
们
juédìng
决定
qù
去
gōngyuán
公园
sànbù
散步。
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
xià kè
Tan học
jīntiānxiàwǔ
今天下午
sāndiǎn
三点
xiàkè
下课
。
Hôm nay tan học lúc 3 giờ chiều.
xiàkèhòu
下课
后
wǒmen
我们
qù
去
dǎlánqiú
打篮球。
Sau khi tan học chúng tôi đi chơi bóng rổ.
xiàkè
下课
。
Tan học.
láo jià
Làm phiền, xin lỗi, xin làm phiền
láojià
劳驾
,
nǐ
你
zhīdào
知道
zhèshì
这是
shénme
什么
ma
吗?
Xin làm phiền, bạn biết đây là gì không?
láojià
劳驾
,
nǐ
你
néng
能
bāng
帮
wǒ
我
yígè
一个
mángma
忙吗?
Làm phiền, bạn có thể giúp tôi một việc không?
láojià
劳驾
,
zhè
这
shì
是
wǒ
我
de
的
wèizhì
位置。
Làm phiền, đây là chỗ của tôi.
bào míng
Đăng ký
wǒyào
我要
bàomíng
报名
cānjiā
参加
zhècì
这次
bǐsài
比赛。
Tôi muốn đăng ký tham gia cuộc thi này.
bàomíng
报名
shíjiān
时间
shì
是
shénme
什么
shíhòu
时候?
Thời gian đăng ký là khi nào?
bàomíngfèi
报名
费
shì
是
duōshǎo
多少?
Phí đăng ký là bao nhiêu?
qǐng jià
Xin nghỉ, xin phép nghỉ
wǒ
我
yīnwèi
因为
shēngbìng
生病
xūyào
需要
qǐngjià
请假
sāntiān
三天
Tôi cần xin nghỉ ba ngày vì bị ốm.
tā
他
qǐngjià
请假
qù
去
cānjiā
参加
hūnlǐ
婚礼
Anh ấy xin nghỉ để tham gia đám cưới.
tā
她
qǐngjià
请假
huíjiā
回家
zhàogù
照顾
shēngbìng
生病
de
的
mǔqīn
母亲
Cô ấy xin nghỉ về nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
kàn bìng
Đi khám bệnh
xīngqīèr
星期二
wǒyào
我要
qù
去
yīyuàn
医院
kànbìng
看病
。
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
wǒ
我
míngtiān
明天
yào
要
qù
去
yīyuàn
医院
kànbìng
看病
。
Ngày mai tôi sẽ đi bệnh viện khám bệnh.
nǐ
你
yīnggāi
应该
jǐnkuài
尽快
kànbìng
看病
。
Bạn nên đi khám bệnh càng sớm càng tốt.
pǎo bù
Chạy bộ
wǒ
我
měigè
每个
xiàwǔ
下午
dōu
都
pǎobù
跑步
Tôi đều chạy bộ mỗi chiều .
tāmen
他们
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
pǎobù
跑步
Họ chạy bộ mỗi sáng.
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
wǒ
我
dōu
都
qù
去
gōngyuán
公园
pǎobù
跑步
。
Mỗi buổi sáng tôi đều đi chạy bộ ở công viên.
guān jī
Tắt, Tắt máy
nǐ
你
wèishénme
为什么
guānjī
关机
le
了?
Tại sao bạn tắt máy?
qǐng
请
guānjī
关机
zài
再
chóngxīnqǐdòng
重新启动。
Hãy tắt máy rồi khởi động lại.
diànshì
电视
yīzhí
一直
kāizhe
开着,
nǐ
你
kěyǐ
可以
bāng
帮
wǒ
我
guānjī
关机
ma
吗?
Ti vi đang mở, bạn có thể giúp tôi tắt nó không?
lā dǔ zi
Bị tiêu chảy
chī
吃
le
了
bù
不
gānjìng
干净
de
的
shíwù
食物,
wǒ
我
lādǔzi
拉肚子
le
了
Tôi ăn đồ ăn không sạch nên bị tiêu chảy.
tā
他
zuótiān
昨天
chī
吃
tàiduōlà
太多辣
de
的,
xiànzài
现在
lādǔzi
拉肚子
Anh ấy ăn nhiều đồ cay hôm qua nên giờ bị tiêu chảy.
rúguǒ
如果
nǐ
你
lādǔzi
拉肚子
,
zuì
最
hǎohē
好喝
duōdiǎn
多点
shuǐ
水
Nếu bạn bị tiêu chảy, nên uống nhiều nước.
dǔ chē
Kẹt xe, tắc đường, ùn tắc
jīntiān
今天
zǎoshàng
早上
qù
去
shàngbān
上班
de
的
shíhòu
时候
dǔchē
堵车
le
了。
Sáng nay đi làm bị kẹt xe.
yóuyú
由于
shìgù
事故,
gāosùgōnglù
高速公路
dǔchē
堵车
le
了。
Do tai nạn, đường cao tốc bị ùn tắc.
měicì
每次
xiàyǔ
下雨,
zhètiáo
这条
lù
路
dōu
都
huì
会
dǔchē
堵车
。
Mỗi khi trời mưa, con đường này đều bị ùn tắc.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send