biétíle
đừng nhắc đến nữa, đừng bận tâm nữa
heart
detail
view
view
zuótiān
昨天
de
pàiduì
派对,
biétí
别提
le
了,
yītuánzāo
一团糟!
Yesterday's party, never mind, it was a mess!
Bữa tiệc hôm qua, thôi đừng nhắc đến, một mớ hỗn độn!
guānyú
关于
de
shì
事,
biétí
别提
le
了,
bùxiǎng
不想
shuō
说。
Regarding him, never mind, I don't want to talk about it.
Về chuyện của anh ấy, đừng nhắc nữa, tôi không muốn nói.
wǒmen
我们
de
jìhuà
计划
shībài
失败
le
了,
biétí
别提
le
ba
吧。
Our plan failed, let's not talk about it.
Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi, thôi đừng bàn nữa.
xiǎngqǐlái
nhớ ra, nghĩ về, nhớ lại
heart
detail
view
view
tūrán
突然
xiǎng
qǐlái
起来
míngtiān
明天
yǒu
yígè
一个
huìyì
会议。
I suddenly remembered that there is a meeting tomorrow.
Tôi bỗng nhiên nhớ ra ngày mai có một cuộc họp.
dāng
kàndào
看到
nàzhāng
那张
zhàopiān
照片
shí
时,
xiǎng
qǐlái
起来
le
wǒmen
我们
de
jiù
shíguāng
时光。
When I saw that photo, I was reminded of our old times.
Khi tôi nhìn thấy bức ảnh đó, tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa cũ của chúng ta.
zhège
这个
wèidào
味道
ràng
xiǎng
qǐlái
起来
le
de
jiāxiāng
家乡。
This flavor brings to mind my hometown.
Mùi vị này làm tôi nhớ về quê hương của mình.
shìde
rất nhiều, có thừa
heart
detail
view
view
zhèlèi
这类
wèntí
问题
wǒmen
我们
jiàn
duōdeshì
多的是
We have seen plenty of these kinds of issues.
Chúng tôi đã gặp rất nhiều vấn đề như thế này.
zhège
这个
dìfāng
地方
de
cāntīng
餐厅
duōdeshì
多的是
There are a lot of restaurants in this place.
Ở nơi này có rất nhiều nhà hàng.
hǎokàn
好看
de
yīfú
衣服
duōdeshì
多的是
There are plenty of nice clothes.
Có rất nhiều quần áo đẹp.
bùhǎoyìsi
xấu hổ, thấy tiếc, khó xử, ngại ngùng, không tiện
heart
detail
view
view
bùhǎoyìsi
不好意思
néng
bāng
yīxià
一下
nàge
那个
ma
吗?
Sorry to bother, could you help me get that?
Ngại quá, bạn có thể giúp tôi lấy cái đó được không?
bùhǎoyìsi
不好意思
méi
dàigòu
带够
qián
钱。
Sorry, I didn’t bring enough money.
Xấu hổ quá, tôi không mang đủ tiền.
bùhǎoyìsi
不好意思
zhège
这个
wèntí
问题
bùnéng
不能
huídá
回答。
Sorry, I can’t answer this question.
Ngại quá, tôi không thể trả lời câu hỏi này.
làzijīdīng
Gà xào ớt
heart
detail
view
view
chī
guò
làzǐjīdīng
辣子鸡丁
ma
吗?
Have you ever eaten spicy diced chicken?
Bạn đã ăn gà xào ớt bao giờ chưa?
wǒxiǎngxué
我想学
zuò
làzǐjīdīng
辣子鸡丁
I want to learn how to make spicy diced chicken.
Tôi muốn học cách làm món gà xào ớt.
làzǐjīdīng
辣子鸡丁
tàilà
太辣
le
了,
bùnéng
不能
chī
吃。
The spicy diced chicken is too spicy, I can't eat it.
Gà xào ớt quá cay, tôi không thể ăn.
tángcùyú
cá sốt chua ngọt
heart
detail
view
view
tángcùyú
糖醋鱼
de
wèidào
味道
suānsuāntiántián
酸酸甜甜
de
的。
Sweet and sour fish has a tangy and sweet taste.
Cá sốt chua ngọt có vị chua chua ngọt ngọt.
tángcùyú
糖醋鱼
lǐmiàn
里面
yòng
de
shì
shénme
什么
鱼?
What kind of fish is used in sweet and sour fish?
Loại cá nào được sử dụng trong món cá chua ngọt?
xǐhuān
喜欢
chī
tángcùyú
糖醋鱼
ma
吗?
Do you like eating sweet and sour fish?
Bạn có thích ăn cá sốt chua ngọt không?
yǐwéi
Chủ yếu, chủ đạo
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
de
kèchéng
课程
shíjiàn
实践
wéizhǔ
为主。
Our courses are mainly focused on practice.
Chương trình học của chúng tôi chủ yếu tập trung vào thực hành.
de
yǐnshí
饮食
shūcài
蔬菜
wéizhǔ
为主。
His diet mainly consists of vegetables.
Chế độ ăn của anh ấy chủ yếu là rau.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
càidān
菜单
hǎixiān
海鲜
wéizhǔ
为主。
The menu of this restaurant is mainly seafood.
Thực đơn của nhà hàng này chủ yếu là hải sản.
gǎnxìngqù
không quan tâm, không hứng thú
heart
detail
view
view
duì
lìshǐ
历史
bùgǎnxìngqù
不感兴趣
He is not interested in history.
Anh ấy không hứng thú với lịch sử.
sècǎixiānyàn
màu sắc tươi sáng
heart
detail
view
view
huàcè
画册
shàng
de
túpiàn
图片
sècǎixiānyàn
色彩鲜艳
The pictures in the picture album are brightly colored.
Những hình ảnh trong album có màu sắc tươi sáng.
dōushì
mọi thứ đều là
heart
detail
view
view
yīqièdōushì
一切都是
mìngzhōngzhùdìng
命中注定。
Everything is predestined.
Mọi thứ đều đã được định trước.
zuò
de
yīqièdōushì
一切都是
nàme
那么
gǎndòng
感动。
Everything he does is so moving.
Tất cả những gì anh ấy làm đều rất cảm động.
mìngzhòngzhùdìng
định mệnh, đã được định trước
heart
detail
view
view
yīqièdōushì
一切都是
mìngzhōngzhùdìng
命中注定
Everything is predestined.
Mọi thứ đều đã được định trước.
jìnzàibùyánzhōng
tất cả đều không cần phải nói ra
heart
detail
view
view
yīqiè
一切
jìnzàibùyánzhōng
尽在不言中
Everything goes without saying.
Mọi thứ đều không cần phải nói ra.
ānhǎo
an lành, bình an
heart
detail
view
view
yīqiè
一切
ānhǎo
安好
ma
吗?
Is everything alright?
Mọi thứ ổn không?
zhǎngkòng
mọi thứ đều nằm trong tầm kiểm soát
heart
detail
view
view
yīqièdōuzài
一切都在
zhǎngkòng
掌控
zhīzhōng
之中。
Everything is under control.
Mọi thứ đều trong tầm kiểm soát.
jiéránbùtóng
hoàn toàn khác biệt
heart
detail
view
view
chéngshì
城市
fēngjǐng
风景
xiāngcūn
乡村
fēngjǐng
风景
jiéránbùtóng
截然不同
Urban scenery and rural landscapes are entirely different.
Cảnh quan thành thị và cảnh quan nông thôn hoàn toàn khác nhau