hǎo
Tốt, ngon, giỏi
heart
detail
view
view
view
nǐhǎo
ma
?
?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
hǎochī
吃。
Quả táo này rất ngon.
de
zhōngwén
中文
shuō
hěn
hǎo
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
Số 1
heart
detail
view
view
view
nǐhǎo
你好,
xiǎng
wèn
yígè
wèntí
问题
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
běnshū
本书
Một quyển sách.
yīzhāng
zhuōzǐ
桌子
Một cái bàn.
Không ( sử dụng trước động từ)
heart
detail
view
view
view
hǎojiǔbùjiàn
好久
Lâu không gặp
bùxiǎng
jiàn
他。
Tôi không muốn gặp anh ấy.
wèishénme
为什么
bùqù
kànkàn
看看?
Sao bạn không đi xem một chút?
bái
Trắng, màu trắng
heart
detail
view
view
view
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
zhāngzhǐ
张纸
shì
chúnbái
de
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
Đi
heart
detail
view
view
view
nǎlǐ
哪里
?
?
Bạn đi đâu?
bàba
爸爸
měitiān
每天
dōu
gōngzuò
工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
xiǎng
chāoshì
超市。
Tôi muốn đi siêu thị.
xìn
Tin tưởng, thư từ, mail
heart
detail
view
view
view
wǒyào
我要
zài
yóujú
邮局
yīfēngxìn
一封
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
wǒyào
我要
yīfēngxìn
一封
gěi
她。
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
shōudào
收到
le
de
xìn
Tôi đã nhận được thư của bạn.
shǎo
một vài, ít hơn, thiếu, bị mất tích, hiếm khi
heart
detail
view
view
view
zhèdài
这袋
duōshǎo
qián
钱?
Bao gạo này bao nhiêu tiền?
de
xíngli
行李
yǒu
duōshǎo
jīn
斤?
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
duōshǎo
Bao nhiêu
hái
còn, vẫn còn, trả
heart
detail
view
view
view
xiǎng
chī
mántou
馒头
háishì
mǐfàn
米饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
yào
chī
ròubāozǐ
肉包子
háishì
dàn
bāozǐ
包子?
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
de
miàntiáo
面条
hái
méiyǒu
没有
lái
来。
Mì của tôi vẫn chưa đến.
yī huì ér
Một lúc, một chốc
heart
detail
view
view
view
děng
yīhuìer
一会儿
Bạn đợi tôi một lúc nhé.
yīhuìer
一会儿
jiù
huílái
回来
Tôi sẽ trở lại sau một lúc.
ràng
děng
yīhuìer
一会儿
Anh ấy bảo tôi đợi một lát.
zài
Ở, tại, đang
heart
detail
view
view
view
zhù
zài
nǎlǐ
哪里
?
?
Bạn sống ở đâu?
zài
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
Tôi đang học tiếng Trung.
zhù
zài
běijīng
北京
Anh ấy sống ở Bắc Kinh.
xiān
Trước đó, sớm, đầu tiên
heart
detail
view
view
view
xiān
chīfàn
吃饭
zài
gōngzuò
工作
Ăn cơm trước rồi mới làm việc.
qǐng
xiān
shuō
Xin mời bạn nói trước.
xiān
chī
ba
Bạn ăn trước đi nhé.
yī xià ér
Một chút, một lát
heart
detail
view
view
view
děng
yīxià
一下
ér
Đợi tôi một lát.
kěyǐ
可以
bāng
yīxià
一下
ér
ma
?
?
Bạn có thể giúp tôi một chút không?
kàn
yīxià
一下
ér
Tôi xem một chút.
Cũng, nữa
heart
detail
view
view
view
xǐhuān
喜欢
zúqiú
足球
Tôi cũng thích bóng đá.
shì
xuéshēng
学生
Cô ấy cũng là sinh viên.
chīfàn
吃饭,
chīfàn
吃饭
Anh ấy ăn cơm, tôi cũng ăn.
dōu
Đều, tất cả, đã
heart
detail
view
view
view
zuìjìn
最近
dōu
hěn
máng
忙,
méi
shíjiān
时间
xiūxi
休息
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
bàba
爸爸
měitiān
每天
dōu
gōngzuò
工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
māma
妈妈
měitiān
每天
dōu
hěn
máng
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
méi shén me
Không có gì, đừng bận tâm, không sao
heart
detail
view
view
view
A
A
duìbùqǐ
对不起,
chídào
迟到
le
了。
B
B
:
:
méishénme
没什么
wǒmen
我们
gāng
dào
到。
:
:
Xin lỗi, tôi đến muộn. Không sao, chúng tôi cũng vừa mới đến.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu