Số 1
heart
detail
view
view
view
nǐhǎo
你好,
xiǎng
wèn
yígè
wèntí
问题
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
běnshū
本书
Một quyển sách.
yīzhāng
zhuōzǐ
桌子
Một cái bàn.
số năm, 5
heart
detail
view
view
view
běnshū
本书
Năm cuốn sách.
wǔkuài
qián
Năm đồng tiền.
wǔsuì
de
háizi
孩子
Đứa trẻ năm tuổi.
Số 8, 8
heart
detail
view
view
view
bāgè
píngguǒ
苹果
Tám quả táo.
bēishuǐ
杯水
Tám ly nước.
bāwèi
lǎoshī
老师
Tám giáo viên.
liù
Sáu, số sáu, 6
heart
detail
view
view
view
jīntiān
今天
shì
liùyuè
liùhào
号。
Hôm nay là ngày 6 tháng 6.
yǒu
liù
běnshū
本书。
Anh ấy có sáu cuốn sách.
zhèlǐ
这里
yǒu
liùgè
píngguǒ
苹果。
Ở đây có sáu quả táo.
Số bảy, 7
heart
detail
view
view
view
qīsuì
le
了。
Anh ấy bảy tuổi rồi.
zhèlǐ
这里
yǒu
qīzhī
xiǎoniǎo
小鸟。
Ở đây có bảy con chim.
wǒmen
我们
děng
le
qīgè
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
jiǔ
Số chín, 9
heart
detail
view
view
view
jiǔsuì
le
了。
Anh ấy chín tuổi rồi.
zhè
hézǐ
盒子
yǒu
jiǔgè
píngguǒ
苹果。
Trong hộp này có chín quả táo.
jiǔyuè
shì
qiūtiān
秋天
de
kāishǐ
开始。
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
bao nhiêu, một số, một vài
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
yuè
fēicháng
非常
máng
,
,
jīhū
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
yǒu
jǐběnshū
本书?
Bạn có mấy cuốn sách?
zhèlǐ
这里
yǒu
jǐgè
píngguǒ
苹果。
Ở đây có mấy quả táo.
èr
Số hai, 2
heart
detail
view
view
view
xīngqīèr
星期
yǒukōng
有空
ma
吗?
Bạn rảnh vào thứ ba không?
xīngqīèr
星期
wǒyào
我要
yīyuàn
医院
kànbìng
看病。
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
xīngqīèr
星期
yǒu
liǎnggè
两个
yuēhuì
约会。
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
sān
Số 3, 3
heart
detail
view
view
view
zhī
chī
le
sānkǒu
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
十岁
le
了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
sānduì
fūqī
夫妻。
Ba cặp vợ chồng.
Số 4, 4
heart
detail
view
view
view
bìng
le
sìtiān
天。
Cô ấy bị ốm bốn ngày rồi.
xīngqīsì
星期
yǒu
yuēhuì
约会。
Thứ Năm tôi có một cuộc hẹn.
xīngqīsì
星期
yǒukōng
有空
ma
吗?
Bạn rảnh vào thứ Năm không?
shí
số mười
heart
detail
view
view
view
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
le
了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
de
dìdi
弟弟
jīnnián
今年
shísuì
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
de
mèimei
妹妹
jīnnián
今年
shísuì
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
duō shǎo
Bao nhiêu, bao lâu ( thường dùng để hỏi )
heart
detail
view
view
view
zhèdài
这袋
duōshǎo
多少
qián
钱?
Bao gạo này bao nhiêu tiền?
de
xíngli
行李
yǒu
duōshǎo
多少
jīn
斤?
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
duōshǎo
多少
Bao nhiêu
duō
nhiều
heart
detail
view
view
view
duō
le
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
de
shēnghuó
生活
zāoyù
遭遇
hěnduō
nántí
难题
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
chī
tài
duō
le
Bạn ăn quá nhiều.
liǎng
Hai, lạng
heart
detail
view
view
view
xuéxí
学习
déyǔ
德语
liǎngnián
le
Tôi đã học tiếng Đức hai năm.
liǎngduì
kuàizi
筷子。
Hai đôi đũa.
yǐjīng
已经
qùguò
去过
nàlǐ
那里
liǎngcì
le
了。
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
bǎi
Trăm, một trăm
heart
detail
view
view
view
zhètiáo
这条
héyǒu
河有
wǔbǎimǐ
kuān
宽。
Con sông này rộng năm trăm mét.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
jiàzhí
价值
sānbǎiyuán
Cái áo này giá ba trăm đồng.
wǒmen
我们
xuéxiào
学校
yǒu
wǔbǎimíng
xuéshēng
学生
Trường chúng tôi có năm trăm học sinh.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu