Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
ma
Câu hỏi yes - no
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
Bạn khỏe không?
nǐ
你
xǐhuān
喜欢
tīng
听
yīnyuè
音乐
ma
吗
?
?
Bạn thích nghe nhạc không?
nǐ
你
huì
会
shuō
说
yīngyǔ
英语
ma
吗
?
?
Bạn biết nói tiếng Anh không?
hěn
Rất, lắm
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好吃。
Quả táo này rất ngon.
nǐ
你
de
的
zhōngwén
中文
shuō
说
dé
得
hěn
很
hǎo
好。
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
zhèjiā
这家
jiǔdiàn
酒店
de
的
fúwù
服务
hěn
很
hǎo
好。
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
bùyīdìng
Không nhất định , không nhất thiết
nǔlì
努力
bù
不
yīdìng
一定
chénggōng
成功,
dàn
但
bù
不
nǔlì
努力
yīdìng
一定
shībài
失败。
Cố gắng không chắc chắn thành công, nhưng không cố gắng chắc chắn thất bại.
zhège
这个
wèntí
问题
bù
不
yīdìng
一定
yǒu
有
dáàn
答案。
Câu hỏi này không nhất thiết phải có câu trả lời.
dì
thứ (để chỉ thứ tự)
zhèshì
这是
wǒmen
我们
dìyīhuí
第
一回
jiànmiàn
见面。
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
zhè
这
shì
是
wǒ
我
dú
读
de
的
dìshí
第
十
běnshū
本书。
Đây là quyển sách thứ mười tôi đọc.
zhè
这
shì
是
wǒ
我
dìyīcì
第
一次
chángshì
尝试。
Đây là lần đầu tiên tôi thử.
chàdiǎnr
suýt nữa, gần như
tā
他
chàdiǎnér
差点儿
diēdǎo
跌倒。
Anh ấy suýt chút nữa té ngã.
wǒ
我
chàdiǎnér
差点儿
cuòguò
错过
le
了
zuìhòu
最后
yībān
一班
huǒchē
火车。
Tôi suýt nữa thì lỡ chuyến tàu cuối cùng.
chàdiǎnér
差点儿
wǒ
我
jiù
就
rènbùchū
认不出
nǐ
你
lái
来
le
了。
Suýt nữa thì tôi không nhận ra bạn.
yīxià
Một chút
nǐ
你
xiūxi
休息
yīxià
一下
ba
吧。
Bạn nghỉ một chút nhé.
fàngsōng
放松
yīxià
一下
ba
吧。
Thư giãn một chút nhé.
wǒmen
我们
fēn
分
yīxià
一下
zhèxiē
这些
píngguǒ
苹果。
Chúng ta hãy chia những quả táo này.
yīzǎo
Sáng sớm
hǎoxiàng
Hình như, dường như
gǎnjué
感觉
shàng
上
hǎoxiàng
好像
yào
要
xiàyǔ
下雨
le
了。
Cảm giác như trời sắp mưa.
wǎnshang
晚上,
qíguài
奇怪
de
的
shēngyīn
声音
shǐ
使
tā
他
gǎnjué
感觉
hǎoxiàng
好像
fángzi
房子
lǐ
里
yǒu
有
dōngxī
东西
zài
在
zuòguài
作怪。
Buổi tối, những tiếng động lạ khiến anh ta cảm thấy như thể có thứ gì đó đang quậy phá trong nhà.
duìmiàn
对面
de
的
rén
人
hǎoxiàng
好像
hěn
很
shúxī
熟悉。
Người đối diện có vẻ rất quen thuộc.
hǎoduō
Rất nhiều
hǎoyòng
Dễ sử dụng
dàzhì
Đại khái
bùhǎo
Không tốt
hētàiduō
喝太多
kāfēi
咖啡
duì
对
jiànkāng
健康
bùhǎo
不好
。
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
hētàiduō
喝太多
jiǔ
酒
duì
对
jiànkāng
健康
bùhǎo
不好
。
Uống quá nhiều rượu không tốt cho sức khỏe.
féiròu
肥肉
duì
对
jiànkāng
健康
bùhǎo
不好
。
Thịt mỡ không tốt cho sức khỏe.
bùtóng
Khác nhau
zhōngwén
中文
yǔ
与
yīngwén
英文
yǒu
有
hěnduō
很多
bùtóng
不同
。
Tiếng Trung và tiếng Anh có nhiều sự khác biệt.
zhōngwén
中文
de
的
yǔfǎ
语法
yǔ
与
yīngwén
英文
de
的
yǔfǎ
语法
bùtóng
不同
。
Ngữ pháp tiếng Trung khác với ngữ pháp tiếng Anh.
yàoshi
要是
tā
他
bù
不
tóngyì
同意,
wǒmen
我们
jiù
就
huàngè
换个
jìhuà
计划
Nếu anh ấy không đồng ý, chúng ta sẽ đổi kế hoạch khác.
bùyuàn
Không muốn
tā
她
bù
不
yuànyì
愿意
jièqián
借钱
gěi
给
wǒ
我 。
Cô ấy không muốn cho tôi vay tiền.
tā
他
bù
不
yuànyì
愿意
tánlùn
谈论
tā
他
de
的
jiànkāng
健康
qíngkuàng
情况。
Anh ấy không muốn nói về tình hình sức khỏe của mình.
tā
他
bù
不
yuànyì
愿意
chéngrèn
承认
shībài
失败。
Anh ấy không chịu thừa nhận thất bại.
bùshǎo
Không ít
tā
他
shòupiàn
受骗
le
了,
sǔnshī
损失
le
了
bùshǎo
不少
qián
钱。
Anh ấy bị lừa và mất khá nhiều tiền.
tā
他
cóngzhōng
从中
huòdé
获得
le
了
bùshǎo
不少
hǎochù
好处。
Anh ấy đã nhận được khá nhiều lợi ích từ nó.
tā
他
de
的
jiàomàishēng
叫卖声
fēicháng
非常
xiǎngliàng
响亮,
xīyǐn
吸引
le
了
bùshǎo
不少
gùkè
顾客。
Tiếng gọi bán của anh ấy rất to, thu hút khá nhiều khách hàng.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send