mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
Học từ qua hội thoại
他
的
口
很大
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
他
喝
了
一口
水
He took a sip of water.
Anh ấy uống một ngụm nước.
我
只
吃
了
三口
蛋糕
I only had three bites of the cake.
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
他
今天
很忙
He is very busy today.
Anh ấy hôm nay rất bận.
最近
我
都
很
忙,
没
时间
休息
I have been very busy recently and haven't had time to rest.
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
这个
月
我
非常
忙
,
几乎
没有
空闲
时间
I am very busy this month, with hardly any free time.
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.