Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
tóu fà
tóc
tā
他
de
的
tóufa
头发
hěncháng
很长。
Tóc anh ấy rất dài.
tā
她
de
的
tóufa
头发
shì
是
báisè
白色
de
的
Tóc của bà ấy màu trắng.
tā
他
de
的
tóufa
头发
luànzāozāo
乱糟糟
de
的。
Tóc anh ấy rối bù.
bí zi
mũi
tā
她
de
的
bízi
鼻子
hěn
很
tǐng
挺。
Mũi cô ấy rất cao.
tā
他
gǎnmào
感冒
le
了,
bízi
鼻子
bù
不
tōngqì
通气。
Anh ấy bị cảm, mũi bị nghẹt.
tā
他
de
的
bízi
鼻子
shàng
上
yǒu
有
yígè
一个
xiǎobā
小疤。
Trên mũi anh ấy có một vết sẹo nhỏ.
yǎn jīng
mắt
tā
她
de
的
yǎnjīng
眼睛
hěnpiàoliàng
很漂亮
Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.
tā
她
de
的
yǎnjīng
眼睛
shì
是
lánsè
蓝色
de
的。
Đôi mắt của cô ấy màu xanh dương.
tā
她
héshàng
合上
le
了
yǎnjīng
眼睛
,
kāishǐ
开始
qídǎo
祈祷。
Cô ấy nhắm mắt lại và bắt đầu cầu nguyện.
tuǐ
chân
zuǒtuǐ
左
腿
shòushāng
受伤
le
了
Chân trái bị thương.
tā
他
shuāidǎo
摔倒
le
了,
tuǐténg
腿
疼
dé
得
bùnéng
不能
dòng
动。
Anh ấy bị té, chân đau đến nỗi không thể di chuyển.
ànmó
按摩
tuǐbù
腿
部
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
gǎishàn
改善
xuèyèxúnhuán
血液循环。
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.
xuè
máu
nǐ
你
de
的
xuèyè
血
液
huàyàn
化验
jiéguǒ
结果
chūlái
出来
lema
了吗?
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
dàbiàn
大便
yǒuxuè
有
血
shì
是
bù
不
zhèngcháng
正常
de
的。
Phân có máu là không bình thường.
jiǎnchá
检查
nǐ
你
de
的
xuètáng
血
糖
hěn
很
zhòngyào
重要。
Việc kiểm tra đường huyết rất quan trọng.
chū hàn
ra mồ hôi, đổ mồ hôi
tiānqì
天气
rèdé
热得
ràng
让
rén
人
chūhàn
出汗
。
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
zhèjiān
这间
fángzi
房子
méiyǒu
没有
kōngtiáo
空调,
wǒmen
我们
dōu
都
chūhàn
出汗
le
了。
Căn phòng này không có điều hòa, chúng tôi đều đổ mồ hôi.
zuò
做
yújiā
瑜伽
kěyǐ
可以
ràng
让
nǐ
你
chūhàn
出汗
。
Tập yoga có thể khiến bạn đổ mồ hôi.
hàn
mồ hôi
hànshuǐ
汗
水
yánzhe
沿着
étóu
额头
liúxià
流下。
Mồ hôi chảy dọc theo trán.
pǎobù
跑步
hòu
后
wǒ
我
chū
出
le
了
hěnduō
很多
hàn
汗
。
Sau khi chạy bộ, tôi đã đổ rất nhiều mồ hôi.
tiānqì
天气
rèdé
热得
ràng
让
rén
人
chūhàn
出
汗
。
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
bèi
mang, gánh, vác, cõng, học thuộc
zhāzhēn
扎针
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
huǎnjiě
缓解
bèitòng
背
痛。
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
māma
妈妈
qīngqīngdì
轻轻地
pāi
拍
zhe
着
bǎobao
宝宝
de
的
bèi
背
。
Mẹ nhẹ nhàng vỗ vào lưng của em bé.
tā
她
bèi
背
le
了
yīshǒu
一首
hěncháng
很长
de
的
shī
诗。
Cô ấy đã học thuộc một bài thơ dài.
yāo
eo, lưng (phần giữa cơ thể)
tā
他
shēn
伸
le
了
yígè
一个
lǎnyāo
懒
腰
。
Anh ấy vươn mình một cái.
dāng
当
nǐ
你
gǎndào
感到
lèi
累
de
的
shíhòu
时候,
shēnshēn
伸伸
yāo
腰
ba
吧。
Khi bạn cảm thấy mệt, hãy vươn vai một cái.
wānyāo
弯
腰
shíqǐng
时请
bǎochí
保持
xīgài
膝盖
tǐngzhí
挺直。
Khi cúi người hãy giữ đầu gối thẳng.
ròu
Thịt
tā
他
bùchī
不吃
ròu
肉
。
Anh ấy không ăn thịt.
nǐ
你
yào
要
chī
吃
ròubāozǐ
肉
包子
háishì
还是
dàn
蛋
bāozǐ
包子?
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
niúròu
牛
肉
miàntiáo
面条。
Tôi thích ăn mì bò.
cháng
Ruột
wǒ
我
de
的
yīshēng
医生
shuō
说
wǒ
我
dé
得
le
了
chángyán
肠
炎。
Bác sĩ của tôi nói tôi bị viêm ruột.
chángyán
肠
炎
de
的
zhèngzhuàng
症状
bāokuò
包括
fùtòng
腹痛
hé
和
fùxiè
腹泻。
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
chángyán
肠
炎
shì
是
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
的
jíbìng
疾病。
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
niào
Nước tiểu
huàyàn
化验
jiéguǒxiǎnshì
结果显示
tā
他
yǒu
有
tángniàobìng
糖
尿
病。
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
tángniàobìng
糖
尿
病
shì
是
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
的
mànxìngbìng
慢性病。
Tiểu đường là một loại bệnh mãn tính phổ biến.
tā
他
yīnwèi
因为
tángniàobìng
糖
尿
病,
suǒyǐ
所以
bùnéng
不能
chītáng
吃糖。
Anh ấy bị tiểu đường nên không thể ăn đường.
fèi
Phổi
tā
他
yīnwèi
因为
yánzhòng
严重
de
的
fèiyán
肺
炎
zhùyuàn
住院
le
了。
Anh ấy phải nhập viện vì viêm phổi nặng.
chōuyān
抽烟
kěnéng
可能
huì
会
dǎozhì
导致
fèiái
肺
癌。
Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi.
wèi
Dạ dày
wǒ
我
de
的
wèi
胃
yǒuxiē
有些
bù
不
shūfú
舒服。
Dạ dày của tôi hơi không thoải mái.
tā
他
yīnwèi
因为
wèiténg
胃
疼
qù
去
kàn
看
yīshēng
医生
le
了。
Anh ấy đi khám bác sĩ vì đau dạ dày.
nǐ
你
yīnggāi
应该
shǎo
少
chī
吃
yīxiē
一些
yóunì
油腻
de
的
shíwù
食物,
duì
对
wèi
胃
bùhǎo
不好。
Bạn nên ăn ít thức ăn nhiều dầu mỡ, không tốt cho dạ dày.
liǎn
Mặt
qǐchuáng
起床
hòu
后,
wǒxiān
我先
shuāyá
刷牙
xǐliǎn
洗
脸
。
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
tā
她
zhùyì
注意
dào
到
le
了
tā
他
liǎnshàng
脸
上
de
的
biànhuà
变化。
Cô ấy nhận thấy sự thay đổi trên khuôn mặt của anh ấy.
tā
她
mōlemō
摸了摸
zìjǐ
自己
de
的
liǎn
脸
Cô ấy vuốt vào mặt mình
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你
Send