tóu fà
tóc
heart
detail
view
view
de
tóufa
头发
hěncháng
很长。
Tóc anh ấy rất dài.
de
tóufa
头发
shì
báisè
白色
de
Tóc của bà ấy màu trắng.
de
tóufa
头发
luànzāozāo
乱糟糟
de
的。
Tóc anh ấy rối bù.
bí zi
mũi
heart
detail
view
view
de
bízi
鼻子
hěn
tǐng
挺。
Mũi cô ấy rất cao.
gǎnmào
感冒
le
了,
bízi
鼻子
tōngqì
通气。
Anh ấy bị cảm, mũi bị nghẹt.
de
bízi
鼻子
shàng
yǒu
yígè
一个
xiǎobā
小疤。
Trên mũi anh ấy có một vết sẹo nhỏ.
yǎn jīng
mắt
heart
detail
view
view
de
yǎnjīng
眼睛
hěnpiàoliàng
很漂亮
Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.
de
yǎnjīng
眼睛
shì
lánsè
蓝色
de
的。
Đôi mắt của cô ấy màu xanh dương.
héshàng
合上
le
yǎnjīng
眼睛
kāishǐ
开始
qídǎo
祈祷。
Cô ấy nhắm mắt lại và bắt đầu cầu nguyện.
tuǐ
chân
heart
detail
view
view
zuǒtuǐ
shòushāng
受伤
le
Chân trái bị thương.
shuāidǎo
摔倒
le
了,
tuǐténg
bùnéng
不能
dòng
动。
Anh ấy bị té, chân đau đến nỗi không thể di chuyển.
ànmó
按摩
tuǐbù
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
gǎishàn
改善
xuèyèxúnhuán
血液循环。
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.
xuè
máu
heart
detail
view
view
de
xuèyè
huàyàn
化验
jiéguǒ
结果
chūlái
出来
lema
了吗?
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
dàbiàn
大便
yǒuxuè
shì
zhèngcháng
正常
de
的。
Phân có máu là không bình thường.
jiǎnchá
检查
de
xuètáng
hěn
zhòngyào
重要。
Việc kiểm tra đường huyết rất quan trọng.
chū hàn
ra mồ hôi, đổ mồ hôi
heart
detail
view
view
tiānqì
天气
rèdé
热得
ràng
rén
chūhàn
出汗
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
zhèjiān
这间
fángzi
房子
méiyǒu
没有
kōngtiáo
空调,
wǒmen
我们
dōu
chūhàn
出汗
le
了。
Căn phòng này không có điều hòa, chúng tôi đều đổ mồ hôi.
zuò
yújiā
瑜伽
kěyǐ
可以
ràng
chūhàn
出汗
Tập yoga có thể khiến bạn đổ mồ hôi.
hàn
mồ hôi
heart
detail
view
view
hànshuǐ
yánzhe
沿着
étóu
额头
liúxià
流下。
Mồ hôi chảy dọc theo trán.
pǎobù
跑步
hòu
chū
le
hěnduō
很多
hàn
Sau khi chạy bộ, tôi đã đổ rất nhiều mồ hôi.
tiānqì
天气
rèdé
热得
ràng
rén
chūhàn
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
bèi
mang, gánh, vác, cõng, học thuộc
heart
detail
view
view
zhāzhēn
扎针
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
huǎnjiě
缓解
bèitòng
痛。
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
māma
妈妈
qīngqīngdì
轻轻地
pāi
zhe
bǎobao
宝宝
de
bèi
Mẹ nhẹ nhàng vỗ vào lưng của em bé.
bèi
le
yīshǒu
一首
hěncháng
很长
de
shī
诗。
Cô ấy đã học thuộc một bài thơ dài.
yāo
eo, lưng (phần giữa cơ thể)
heart
detail
view
view
shēn
le
yígè
一个
lǎnyāo
Anh ấy vươn mình một cái.
dāng
gǎndào
感到
lèi
de
shíhòu
时候,
shēnshēn
伸伸
yāo
ba
吧。
Khi bạn cảm thấy mệt, hãy vươn vai một cái.
wānyāo
shíqǐng
时请
bǎochí
保持
xīgài
膝盖
tǐngzhí
挺直。
Khi cúi người hãy giữ đầu gối thẳng.
ròu
Thịt
heart
detail
view
view
bùchī
不吃
ròu
Anh ấy không ăn thịt.
yào
chī
ròubāozǐ
包子
háishì
还是
dàn
bāozǐ
包子?
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
xǐhuān
喜欢
chī
niúròu
miàntiáo
面条。
Tôi thích ăn mì bò.
cháng
Ruột
heart
detail
view
view
de
yīshēng
医生
shuō
le
chángyán
炎。
Bác sĩ của tôi nói tôi bị viêm ruột.
chángyán
de
zhèngzhuàng
症状
bāokuò
包括
fùtòng
腹痛
fùxiè
腹泻。
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
chángyán
shì
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
jíbìng
疾病。
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
niào
Nước tiểu
heart
detail
view
view
huàyàn
化验
jiéguǒxiǎnshì
结果显示
yǒu
tángniàobìng
尿病。
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
tángniàobìng
尿
shì
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
mànxìngbìng
慢性病。
Tiểu đường là một loại bệnh mãn tính phổ biến.
yīnwèi
因为
tángniàobìng
尿病,
suǒyǐ
所以
bùnéng
不能
chītáng
吃糖。
Anh ấy bị tiểu đường nên không thể ăn đường.
fèi
Phổi
heart
detail
view
view
yīnwèi
因为
yánzhòng
严重
de
fèiyán
zhùyuàn
住院
le
了。
Anh ấy phải nhập viện vì viêm phổi nặng.
chōuyān
抽烟
kěnéng
可能
huì
dǎozhì
导致
fèiái
癌。
Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi.
wèi
Dạ dày
heart
detail
view
view
de
wèi
yǒuxiē
有些
shūfú
舒服。
Dạ dày của tôi hơi không thoải mái.
yīnwèi
因为
wèiténg
kàn
yīshēng
医生
le
了。
Anh ấy đi khám bác sĩ vì đau dạ dày.
yīnggāi
应该
shǎo
chī
yīxiē
一些
yóunì
油腻
de
shíwù
食物,
duì
wèi
bùhǎo
不好。
Bạn nên ăn ít thức ăn nhiều dầu mỡ, không tốt cho dạ dày.
liǎn
Mặt
heart
detail
view
view
qǐchuáng
起床
hòu
后,
wǒxiān
我先
shuāyá
刷牙
xǐliǎn
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
zhùyì
注意
dào
le
liǎnshàng
de
biànhuà
变化。
Cô ấy nhận thấy sự thay đổi trên khuôn mặt của anh ấy.
mōlemō
摸了摸
zìjǐ
自己
de
liǎn
Cô ấy vuốt vào mặt mình
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你