左腿
受伤
了
The left leg is injured.
Chân trái bị thương.
他
摔倒
了,
腿疼
得
不能
动。
He fell down, and his leg hurts so much he can't move.
Anh ấy bị té, chân đau đến nỗi không thể di chuyển.
按摩
腿部
可以
帮助
改善
血液循环。
Massaging the legs can help improve blood circulation.
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.
你
的
血液
化验
结果
出来
了吗?
Have your blood test results come out?
Ví dụ 4:我需要做尿检。
Dịch tiếng Việt: Tôi cần làm xét nghiệm nước tiểu.
Dịch tiếng Anh: I need to do a urine test.
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
大便
有血
是
不
正常
的。
It's not normal for the stool to have blood.
Phân có máu là không bình thường.
检查
你
的
血糖
很
重要。
Checking your blood sugar is very important.
Việc kiểm tra đường huyết rất quan trọng.
天气
热得
让
人
出汗。
The weather is so hot that it makes people sweat.
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
这间
房子
没有
空调,
我们
都
出汗
了。
There is no air conditioning in this room, we are all sweating.
Căn phòng này không có điều hòa, chúng tôi đều đổ mồ hôi.
做
瑜伽
可以
让
你
出汗。
Doing yoga can make you sweat.
Tập yoga có thể khiến bạn đổ mồ hôi.
扎针
可以
帮助
缓解
背痛。
Acupuncture can help alleviate back pain.
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
妈妈
轻轻地
拍
着
宝宝
的
背。
The mother gently patted the baby's back.
Mẹ nhẹ nhàng vỗ vào lưng của em bé.
她
背
了
一首
很长
的
诗。
She has learned a long poem by heart.
Cô ấy đã học thuộc một bài thơ dài.
我
的
医生
说
我
得
了
肠炎。
My doctor said I have enteritis.
Bác sĩ của tôi nói tôi bị viêm ruột.
肠炎
的
症状
包括
腹痛
和
腹泻。
Symptoms of enteritis include abdominal pain and diarrhea.
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
肠炎
是
一种
常见
的
疾病。
Enteritis is a common disease.
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
化验
结果显示
他
有
糖尿病。
The test results show that he has diabetes.
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
糖尿病
是
一种
常见
的
慢性病。
Diabetes is a common chronic disease.
Tiểu đường là một loại bệnh mãn tính phổ biến.
他
因为
糖尿病,
所以
不能
吃糖。
He can't eat sugar because of diabetes.
Anh ấy bị tiểu đường nên không thể ăn đường.
我
的
胃
有些
不
舒服。
My stomach is a bit upset.
Dạ dày của tôi hơi không thoải mái.
他
因为
胃疼
去
看
医生
了。
He went to the doctor because of a stomach ache.
Anh ấy đi khám bác sĩ vì đau dạ dày.
你
应该
少
吃
一些
油腻
的
食物,
对
胃
不好。
You should eat less greasy food, it's not good for the stomach.
Bạn nên ăn ít thức ăn nhiều dầu mỡ, không tốt cho dạ dày.