Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
zú qiú chǎng
Sân bóng đá
zúqiúchǎng
足球场
shàng
上
yǒu
有
èrshíèrmíng
二十二名
qiúyuán
球员
Trên sân bóng có 22 cầu thủ.
tā
他
shì
是
zhège
这个
zúqiúchǎng
足球场
de
的
guǎnlǐyuán
管理员
Anh ấy là người quản lý sân bóng đá này.
zúqiúchǎng
足球场
shàng
上
de
的
cǎo
草
hěn
很
lǜ
绿
Cỏ trên sân bóng đá rất xanh.
zú qiú
Bóng đá
xīngqīsān
星期三
wǎnshang
晚上
yǒu
有
yīchǎng
一场
zúqiúsài
足球
赛。
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
wǒ
我
yě
也
xǐhuān
喜欢
zúqiú
足球
Tôi cũng thích bóng đá.
zúqiúchǎng
足球
场
shàng
上
yǒu
有
èrshíèrmíng
二十二名
qiúyuán
球员
Trên sân bóng có 22 cầu thủ.
pǎo bù
Chạy bộ
wǒ
我
měigè
每个
xiàwǔ
下午
dōu
都
pǎobù
跑步
Tôi đều chạy bộ mỗi chiều .
tāmen
他们
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
pǎobù
跑步
Họ chạy bộ mỗi sáng.
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
wǒ
我
dōu
都
qù
去
gōngyuán
公园
pǎobù
跑步
。
Mỗi buổi sáng tôi đều đi chạy bộ ở công viên.
lán qiú
Bóng rổ
tā
他
měitiān
每天
dōu
都
liànxí
练习
dǎlánqiú
打
篮球
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
cāochǎngshàng
操场上
yǒu
有
yígè
一个
lánqiúchǎng
篮球
场。
Sân trường có một sân bóng rổ.
xiǎomíng
小明
xǐhuān
喜欢
dǎlánqiú
打
篮球
。
Tiểu Minh thích chơi bóng rổ.
qiú
Quả bóng
tā
他
měitiān
每天
dōu
都
liànxí
练习
dǎlánqiú
打篮
球
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
nánháizi
男孩子
zhèngzài
正在
wánqiú
玩
球
Cậu bé đang chơi bóng.
xīngqīsān
星期三
wǎnshang
晚上
yǒu
有
yīchǎng
一场
zúqiúsài
足
球
赛。
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
bǐ sài
Cuộc thi, trận đấu, cuộc thi, thi đấu, cạnh tranh
wǒmen
我们
de
的
tuánduì
团队
yíngde
赢得
le
了
bǐsài
比赛
。
Đội của chúng tôi đã thắng cuộc thi.
bǐsài
比赛
qián
前
Trước trận đấu
wǒyào
我要
bàomíng
报名
cānjiā
参加
zhècì
这次
bǐsài
比赛
。
Tôi muốn đăng ký tham gia cuộc thi này.
jié guǒ
Kết quả
tā
她
de
的
pínggū
评估
jiéguǒ
结果
fēicháng
非常
zhǔnquè
准确。
Kết quả đánh giá của cô ấy rất chính xác.
zǎo
早
zhīdào
知道
jiéguǒ
结果
,
wǒ
我
jiù
就
bù
不
dānxīn
担心
le
了。
Nếu biết kết quả sớm, tôi đã không lo lắng.
nǐ
你
de
的
xuèyè
血液
huàyàn
化验
jiéguǒ
结果
chūlái
出来
lema
了吗?
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
yóu yǒng
Bơi lội
tāhuì
他会
yóuyǒng
游泳
Anh ấy biết bơi.
tā
她
zuótiān
昨天
yóuyǒng
游泳
tàijiǔ
太久,
jīntiān
今天
gǎnmào
感冒
le
了。
Hôm qua cô ấy bơi quá lâu, hôm nay bị cảm lạnh.
tā
她
shì
是
yóuyǒng
游泳
bǐsài
比赛
de
的
guànjūn
冠军。
Cô ấy là vô địch cuộc thi bơi lội.
diào yú
Câu cá
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
zhōumò
周末
qù
去
diàoyú
钓鱼
。
Tôi thích đi câu cá vào cuối tuần.
diàoyú
钓鱼
shì
是
yīzhǒng
一种
fàngsōng
放松
de
的
huódòng
活动。
Câu cá là một hoạt động thư giãn.
míngtiān
明天
nǐ
你
xiǎng
想
qù
去
diàoyú
钓鱼
ma
吗?
Ngày mai bạn muốn đi câu cá không?
huá xuě
trượt tuyết
wǒ
我
qùnián
去年
kāishǐ
开始
xué
学
huáxuě
滑雪
。
Tôi bắt đầu học trượt tuyết từ năm ngoái.
huáxuě
滑雪
qiányào
前要
zuò
做
rèshēnyùndòng
热身运动。
Trước khi trượt tuyết cần phải khởi động.
huáxuěchǎng
滑雪
场
jīntiān
今天
kāifàng
开放
ma
吗?
Khu trượt tuyết hôm nay có mở không?
bài
Đánh bại/thua trận
zhècì
这次
shībài
失
败
yǐhòu
以后,
tā
他
biàndé
变得
gèngjiā
更加
nǔlì
努力。
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
nǔlì
努力
bù
不
yīdìng
一定
chénggōng
成功,
dàn
但
bù
不
nǔlì
努力
yīdìng
一定
shībài
失
败
。
Cố gắng không chắc chắn thành công, nhưng không cố gắng chắc chắn thất bại.
wǒmen
我们
dōu
都
cóng
从
shībài
失
败
zhōng
中
huòdé
获得
jīnglì
经历。
Chúng ta đều có được kinh nghiệm từ thất bại.
duì shǒu
Đối thủ
zài
在
zhècì
这次
bǐsài
比赛
zhōng
中,
wǒmen
我们
de
的
duìshǒu
对手
fēicháng
非常
qiángdà
强大。
Trong trận đấu này, đối thủ của chúng tôi rất mạnh.
wǒmen
我们
bìxū
必须
fēnxī
分析
duìshǒu
对手
de
的
cèlüè
策略
lái
来
yíngde
赢得
bǐsài
比赛。
Chúng ta phải phân tích chiến lược của đối thủ để giành chiến thắng.
tā
他
chénggōng
成功
dì
地
jībài
击败
le
了
suǒyǒu
所有
de
的
duìshǒu
对手
。
Anh ấy đã thành công trong việc đánh bại tất cả các đối thủ.
cái pàn
Trọng tài
cáipàn
裁判
xuānbù
宣布
le
了
sàishì
赛事
de
的
jiéguǒ
结果。
Trọng tài đã công bố kết quả của trận đấu.
tā
他
duì
对
cáipàn
裁判
de
的
pànjué
判决
biǎoshì
表示
bùmǎn
不满。
Anh ấy biểu thị sự không hài lòng với quyết định của trọng tài.
cáipàn
裁判
zhèngzài
正在
shěnlǐ
审理
zhège
这个
ànjiàn
案件。
Quan tòa đang xử lý vụ án này.
bǐ fēn
Tỷ số trận đấu
zhèchǎng
这场
bǐsài
比赛
de
的
bǐfēn
比分
shì
是
2
2
bǐ
比
1
1。
Tỉ số của trận đấu này là 2 đối 1.
wǒ
我
xiǎng
想
zhīdào
知道
zuótiān
昨天
zúqiúbǐsài
足球比赛
de
的
bǐfēn
比分
。
Tôi muốn biết tỉ số của trận bóng đá hôm qua.
dàjiā
大家
dōu
都
zài
在
děngdài
等待
zuìzhōng
最终
de
的
bǐfēn
比分
。
Mọi người đều đang chờ đợi tỉ số cuối cùng.
zhǔ chǎng bǐ sài
Trận chơi trên sân nhà
wǒmen
我们
duì
队
de
的
zhǔchǎng
主场
bǐsài
比赛
zǒngshì
总是
xīyǐn
吸引
hěnduō
很多
guānzhòng
观众。
Các trận đấu sân nhà của đội chúng tôi luôn thu hút nhiều khán giả.
zhǔchǎng
主场
bǐsài
比赛
gěi
给
le
了
wǒmen
我们
gèngdà
更大
de
的
yōushì
优势。
Các trận đấu trên sân nhà mang lại cho chúng tôi lợi thế lớn hơn.
tāmen
他们
zài
在
zuìhòu
最后
yīchǎng
一场
zhǔchǎng
主场
bǐsài
比赛
zhōng
中
yíngde
赢得
le
了
shènglì
胜利。
Họ đã giành chiến thắng trong trận đấu sân nhà cuối cùng của mình.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send