Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
hǎo
Tốt, ngon, giỏi
nǐhǎo
你
好
ma
吗
?
?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好
吃。
Quả táo này rất ngon.
nǐ
你
de
的
zhōngwén
中文
shuō
说
dé
得
hěn
很
hǎo
好
。
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
duì
đúng, hướng tới, trả lời, đáp lại
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
的
fāyīn
发音
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
nǐ
你
duì
对
wǒ
我
shuō
说
shénme
什么?
Bạn nói gì với tôi?
jiàn
Nhìn thấy, gặp
hǎojiǔbùjiàn
好久不
见
Lâu không gặp
nǐ
你
zài
在
nǎlǐ
哪里
jiàn
见
guòwǒ
过我?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
míngtiān
明天
wǒyào
我要
jiàn
见
wǒ
我
de
的
lǜshī
律师。
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
zuò
Ngồi
qǐngzuòxiàlái
请
坐
下来。
Xin mời ngồi xuống.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zuò
坐
chuānghù
窗户
pángbiān
旁边
de
的
wèizhì
位置。
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
qǐngzuòxiàlái
请
坐
下来。
Xin mời ngồi xuống.
jiào
Gọi, kêu
tā
他
jiào
叫
zhāngwěi
张伟。
Anh ấy tên là Trương Vĩ.
wǒ
我
jiào
叫
tā
她
lái
来
zhèlǐ
这里。
Tôi gọi cô ấy đến đây.
nǐ
你
jiào
叫
shénme
什么
míngzì
名字?
Bạn tên gì?
mǐ
hạt gạo, gạo
tā
他
měitiān
每天
dōu
都
chī
吃
mǐfàn
米
饭。
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
mántou
馒头
háishì
还是
mǐfàn
米
饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
báimǐfàn
白
米
饭。
Tôi thích ăn cơm trắng.
le
đã, rồi (dạng quá khứ ) (đánh dấu hành động đã hoàn thành); ( trợ từ tình thái biểu thị sự thay đổi trạng thái, tình hình hiện tại)
nǐ
你
duō
多
dà
大
le
了
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
tā
他
hē
喝
le
了
yīkǒu
一口
shuǐ
水
Anh ấy uống một ngụm nước.
wǒ
我
zhī
只
chī
吃
le
了
sānkǒu
三口
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
duō
nhiều
nǐ
你
duō
多
dà
大
le
了
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
tā
他
de
的
shēnghuó
生活
zāoyù
遭遇
hěnduō
很
多
nántí
难题
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
nǐ
你
chī
吃
dé
得
tài
太
duō
多
le
了
Bạn ăn quá nhiều.
kuài
miếng, viên, hòn, cục, cái, tấm,bánh, mảnh, thỏi
wǔkuài
五
块
qián
钱
Năm đồng tiền.
wǔkuài
五
块
qián
钱
Năm đồng tiền
liǎngkuài
两
块
táng
糖
Hai viên đường
fēn
chia phần , phần, phân số, phút, tách
shífēnzhōng
十
分
钟
hòu
后
wǒmen
我们
chūfā
出发。
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
wǔfēn
五
分
Năm phút
bànfēn
半
分
Một nửa
zài
Ở, tại, đang
nǐ
你
zhù
住
zài
在
nǎlǐ
哪里
?
?
Bạn sống ở đâu?
wǒ
我
zài
在
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
Tôi đang học tiếng Trung.
tā
他
zhù
住
zài
在
běijīng
北京
Anh ấy sống ở Bắc Kinh.
mén
Cái cửa
fǎyǔ
法语
shì
是
yīmén
一
门
làngmàn
浪漫
de
的
yǔyán
语言
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
yínháng
银行
yǐjīng
已经
guānmén
关
门
le
了。
Ngân hàng đã đóng cửa.
xīngqītiān
星期天
shāngdiàn
商店
guānmén
关
门
lema
了吗?
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
hào
Số(dùng cho ngày hoặc mã số)
jīntiān
今天
shì
是
liùyuè
六月
liùhào
六
号
。
Hôm nay là ngày 6 tháng 6.
jīntiān
今天
shì
是
wǔyuè
五月
wǔhào
五
号
Hôm nay là ngày 5 tháng 5.
wǒ
我
de
的
xuéhào
学
号
shì
是
12345
12345
Mã sinh viên của tôi là 12345.
wǒ men
Chúng tôi, chúng ta
wǒmen
我们
yào
要
duì
对
zìjǐ
自己
de
的
xíngwéi
行为
fùzé
负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
wǒmen
我们
děng
等
le
了
qīgè
七个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
wǒmen
我们
zài
在
nàlǐ
那里
zhù
住
le
了
wǔtiān
五天。
Chúng tôi ở đó năm ngày rồi.
méi yǒu
Không có, Chưa
zhège
这个
yuè
月
wǒ
我
fēicháng
非常
máng
忙
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
wǒ
我
méiyǒu
没有
qián
钱。
Tôi không có tiền.
wǒ
我
de
的
miàntiáo
面条
hái
还
méiyǒu
没有
lái
来。
Mì của tôi vẫn chưa đến.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send