guāngpán
Đĩa CD/DVD
heart
detail
view
view
mǎi
le
yīzhāng
一张
xīn
de
yīnyuè
音乐
guāngpán
光盘
Tôi đã mua một đĩa CD nhạc mới.
zhège
这个
guāngpán
光盘
shàng
yǒu
hěnduō
很多
hǎokàn
好看
de
diànyǐng
电影。
Trong đĩa CD này có nhiều bộ phim hay.
màikèfēng
microphone
heart
detail
view
view
zhège
这个
màikèfēng
麦克风
de
shēngyīn
声音
hěn
qīngchǔ
清楚。
Âm thanh của micro này rất rõ ràng.
tāyòng
他用
màikèfēng
麦克风
duì
zhe
rénqún
人群
shuōhuà
说话。
Anh ấy dùng micro để nói chuyện với đám đông.
màikèfēng
麦克风
xūyào
需要
liánjiē
连接
dào
kuòyīnqì
扩音器。
Micro cần được kết nối với loa phóng thanh.
Cái trống
heart
detail
view
view
hézòu
合奏
jiéshù
结束
shí
时,
guānzhòng
观众
rèliègǔzhǎng
热烈掌。
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
quántǐtóngxué
全体同学
dōu
rèliègǔzhǎng
热烈掌。
Toàn thể học sinh đều vỗ tay nhiệt liệt.
guógē
Quốc ca
heart
detail
view
view
měidāng
每当
guógē
国歌
xiǎngqǐ
响起,
wǒmen
我们
dōu
huì
zìháo
自豪
zhànlì
站立。
Mỗi khi quốc ca vang lên, chúng tôi đều tự hào đứng dậy.
xuéshēng
学生
men
zài
shēngqíyíshì
升旗仪式
shàng
chàngguógē
国歌
Học sinh hát quốc ca trong lễ chào cờ.
mèngxiǎng
梦想
yǒu
yītiān
一天
néng
wèi
de
guójiā
国家
chàngguógē
国歌
Cô ấy mơ ước một ngày nào đó có thể hát quốc ca cho đất nước của mình.
yīnyuèjiā
Nhạc sĩ
heart
detail
view
view
mòzhātè
莫扎特
shì
yīwèi
一位
wěidà
伟大
de
yīnyuèjiā
音乐家
Mozart là một nhạc sĩ vĩ đại.
zhèwèi
这位
yīnyuèjiā
音乐家
shàncháng
擅长
tángāngqín
弹钢琴。
Nhạc sĩ này giỏi chơi piano.
mèngxiǎng
梦想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
yīnyuèjiā
音乐家
Tôi mơ ước trở thành một nhạc sĩ.
zuòqǔjiā
Nhà soạn nhạc
heart
detail
view
view
yǒumíng
有名
zuòqǔjiā
作曲家
す。
Beethoven là một nhà soạn nhạc nổi tiếng.
bǐnǚ
彼女
ruò
qǐng
zuòqǔjiā
作曲家
mèng
chí
た。
Từ khi còn trẻ, cô ấy đã mơ ước trở thành nhà soạn nhạc.
zuòqǔjiā
作曲家
duō
yìng
huà
yīn
shǒu
す。
Nhà soạn nhạc này đã sáng tác nhạc cho nhiều bộ phim.
gēshǒu
Ca sĩ
heart
detail
view
view
shì
zuì
bàng
de
nǚgēshǒu
歌手
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
gēshǒu
歌手
wàngjì
忘记
le
gēcí
歌词。
Ca sĩ đã quên lời bài hát.
chéngwéi
成为
le
yígè
一个
yǒumíng
有名
de
gēshǒu
歌手
Cô ấy đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
yuèduì
Ban nhạc
heart
detail
view
view
yuèduì
乐队
de
yīnyuè
音乐
xiǎngchè
响彻
zhěnggè
整个
dàtīng
大厅。
Âm nhạc của ban nhạc vang khắp cả hội trường.
biǎoyǎnzhě
Nghệ sĩ biểu diễn
heart
detail
view
view
zhèchǎng
这场
yǎnchū
演出
de
biǎoyǎnzhě
表演者
fēicháng
非常
zhuānyè
专业。
Người biểu diễn trong buổi biểu diễn này rất chuyên nghiệp.
suǒyǒu
所有
biǎoyǎnzhě
表演者
dōu
bìxū
必须
ànshí
按时
dàodá
到达。
Tất cả các nghệ sĩ biểu diễn phải đến đúng giờ.
biǎoyǎnzhě
表演者
zài
wǔtái
舞台
shàng
wánměi
完美
zhǎnshì
展示
le
tāmen
他们
de
cáihuá
才华。
Các nghệ sĩ đã trình diễn tài năng của mình một cách hoàn hảo trên sân khấu.
zhǐhuī
Người chỉ huy dàn nhạc
heart
detail
view
view
zhǐhuījiā
指挥
jīngxīn
精心
zhǔnbèi
准备
le
zhècì
这次
yǎnchū
演出。
Nhạc trưởng đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho buổi biểu diễn này.
zài
zhànchǎng
战场
shàng
zhǐhuī
指挥
zhe
bùduì
部队。
Anh ấy đang chỉ huy đội quân trên chiến trường.
gōngsī
公司
de
xiàngmùjīnglǐ
项目经理
fùzé
负责
zhǐhuī
指挥
zhěnggè
整个
xiàngmù
项目。
Quản lý dự án của công ty phụ trách chỉ đạo toàn bộ dự án.
héchàngduì
Đội hợp xướng
heart
detail
view
view
héchàngduì
合唱队
de
biǎoyǎn
表演
huòdé
获得
le
dàjiā
大家
de
xǐài
喜爱。
Màn biểu diễn của đội hợp xướng đã nhận được sự yêu mến của mọi người.
jiārù
加入
le
xuéxiào
学校
de
héchàngduì
合唱队
Cô ấy đã tham gia đội hợp xướng của trường.
héchàngduì
合唱队
zhèngzài
正在
wèi
xiàgèyuè
下个月
de
bǐsài
比赛
liànxí
练习。
Đội hợp xướng đang luyện tập cho cuộc thi vào tháng tới.
héchàng
Hợp xướng, đồng ca
heart
detail
view
view
xuéxiào
学校
de
héchàngtuán
合唱
zhǔnbèi
准备
le
yígèyuè
一个月,
jīntiān
今天
zhōngyú
终于
dēngtái
登台
biǎoyǎn
表演
le
了。
Đội hợp xướng của trường đã chuẩn bị một tháng, hôm nay cuối cùng cũng biểu diễn.
héchàng
合唱
nénggòu
能够
zēngjìn
增进
tuánduì
团队
zhījiān
之间
de
héxié
和谐。
Hợp xướng có thể tăng cường sự hòa hợp giữa các nhóm.
mèngxiǎng
梦想
jiārù
加入
guójì
国际
héchàngtuán
合唱团。
Cô ấy mơ ước được gia nhập đoàn hợp xướng quốc tế.
lándiào
Nhạc blue
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
tīng
lántiáo
蓝调
yīnyuè
音乐。
Tôi thích nghe nhạc blues.
lántiáo
蓝调
de
xuánlǜ
旋律
fēicháng
非常
shēnqíng
深情。
Giai điệu của nhạc blues rất sâu lắng.
zhèshǒu
这首
lántiáo
蓝调
gēqǔ
歌曲
ràng
gǎndòng
感动。
Bài hát blues này làm tôi xúc động.
xiāngcūnyīnyuè
Nhạc đồng quê
heart
detail
view
view
fēicháng
非常
xǐhuān
喜欢
tīng
xiāngcūnyīnyuè
乡村音乐
Tôi rất thích nghe nhạc đồng quê.
xiāngcūnyīnyuè
乡村音乐
shǐrén
使人
gǎndào
感到
fàngsōng
放松
kuàilè
快乐。
Nhạc đồng quê khiến người ta cảm thấy thư giãn và hạnh phúc.
de
shēngyīn
声音
fēichángshìhé
非常适合
xiāngcūnyīnyuè
乡村音乐
Giọng hát của anh ấy rất phù hợp với nhạc đồng quê.
wǔqǔ
Nhạc nhảy
heart
detail
view
view
zhèshǒu
这首
wǔqǔ
舞曲
fēicháng
非常
liúxíng
流行。
Bản nhạc này rất phổ biến.
měidāng
每当
wǔqǔ
舞曲
xiǎngqǐ
响起
shí
时,
dàjiā
大家
dōu
rěnbùzhù
忍不住
yào
qǐwǔ
起舞。
Mỗi khi nhạc vũ khích bắt đầu, mọi người đều không thể kìm lòng mà bắt đầu nhảy múa.
tāmen
他们
zài
wǔhuì
舞会
shàng
tiào
le
hěnduō
很多
shǒu
wǔqǔ
舞曲
Họ đã nhảy rất nhiều bài hát tại buổi tiệc.
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?