Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
huā
Hoa
nèixiē
那些
huā
花
hěn
很
měi
美。
Những bông hoa đó rất đẹp.
zhètái
这台
diànnǎo
电脑
huā
花
le
了
wǒ
我
liǎngqiānyuán
两千元
Chiếc máy tính này tôi mua với giá hai nghìn nhân dân tệ.
wǒ
我
mǎi
买
le
了
zhèliàng
这辆
chēhuā
车
花
le
了
shíwànyuán
十万元
Tôi mua chiếc xe này với giá mười nghìn nhân dân tệ.
shuǐ xiān
hoa thủy tiên
chūntiān
春天,
shuǐxiānhuā
水仙
花
kāi
开。
Vào mùa xuân, hoa thủy tiên nở.
tā
她
zhǒng
种
le
了
yīpái
一排
shuǐxiān
水仙
zài
在
huāyuánlǐ
花园里。
Cô ấy đã trồng một hàng hoa thủy tiên trong vườn.
shuǐxiān
水仙
shì
是
chūntiān
春天
de
的
xiàngzhēng
象征。
Hoa thủy tiên là biểu tượng của mùa xuân.
yè
Lá
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
yīxiē
一些
lǜchá
绿茶
de
的
cháyè
茶
叶
。
Tôi muốn mua một ít lá chè xanh.
zhèjiā
这家
diàn
店
de
的
cháyè
茶
叶
jiàgé
价格
hěn
很
hélǐ
合理。
Giá chè ở cửa hàng này rất hợp lý.
wōniú
蜗牛
zài
在
yèzi
叶
子
shàngpá
上爬。
Ốc sên đang bò trên lá.
gēn
Rễ
gēnjù
根
据
tiānqìyùbào
天气预报,
míngtiān
明天
huì
会
xiàyǔ
下雨。
căn cứ vào dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa.
gēnjù
根
据
guīdìng
规定,
nǐ
你
bùnéng
不能
zài
在
zhèlǐ
这里
tíngchē
停车。
Căn cứ vào quy định, bạn không được phép đỗ xe ở đây.
gēnjù
根
据
shìchǎng
市场
fēnxī
分析,
wǒmen
我们
yùcè
预测
xiāoshòu
销售
huì
会
zēngjiā
增加。
Dựa vào phân tích thị trường, chúng tôi dự đoán doanh số sẽ tăng.
jīng
Thân hoa
zhèzhǒng
这种
zhíwù
植物
de
的
jīng
茎
hěncháng
很长。
Thân của loại thực vật này rất dài.
nǐ
你
kěyǐ
可以
chī
吃
qíncài
芹菜
de
的
jīng
茎
。
Bạn có thể ăn thân của cần tây.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
bǎ
把
méiguī
玫瑰
de
的
jīng
茎
chā
插
zài
在
huāpíng
花瓶
lǐ
里。
Tôi thích cắm thân hoa hồng vào lọ.
jú
Hoa cúc
júhuā
菊
花
zài
在
qiūtiān
秋天
kāihuā
开花。
Hoa cúc nở vào mùa thu.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chā
插
yīpíng
一瓶
júhuā
菊
花
zài
在
kètīng
客厅。
Tôi thích cắm một bình hoa cúc trong phòng khách.
júhuā
菊
花
dàibiǎo
代表
le
了
chángshòu
长寿
hé
和
xìngfú
幸福。
Hoa cúc tượng trưng cho sự trường thọ và hạnh phúc.
xìng huā
Hoa mai
xìnghuā
杏花
kāi
开
le
了,
chūntiān
春天
lái
来
le
了。
Hoa hạnh đã nở, mùa xuân đã đến.
cūnlǐ
村里
de
的
xìnghuā
杏花
xiàng
像
yīpiàn
一片
xuě
雪。
Hoa hạnh trong làng như một tấm thảm tuyết.
měinián
每年
chūntiān
春天,
tā
他
dōu
都
qù
去
kàn
看
xìnghuā
杏花
。
Mỗi mùa xuân, anh ấy đều đi xem hoa hạnh.
lán huā
Hoa phong lan
lánhuā
兰花
bèiyùwéi
被誉为
“
“
sìjūnzǐ
四君子
”
”
zhīyī
之一。
Lan được tôn vinh là một trong 'Bốn quý ông'.
lánhuā
兰花
de
的
fāngxiāng
芳香
nénggòu
能够
jìnghuà
净化
kōngqì
空气。
Hương thơm của hoa lan có thể làm sạch không khí.
wǒjiā
我家
de
的
yángtái
阳台
shàng
上
yǒu
有
yīpén
一盆
lánhuā
兰花
。
Trên ban công nhà tôi có một chậu hoa lan.
è
Đài hoa
huāè
花
萼
yuánlái
原来
shì
是
lǜsè
绿色
de
的。
Cái đài hoa ban đầu màu xanh.
èpiàn
萼
片
suízhe
随着
shíjiān
时间
mànmàn
慢慢
biànhuáng
变黄。
Cánh đài dần dần chuyển sang màu vàng theo thời gian.
zhèzhǒng
这种
huā
花
de
的
è
萼
tèbié
特别
dà
大。
Cái đài của loài hoa này đặc biệt lớn.
xióng ruǐ
Nhị hoa
xióngruǐ
雄蕊
shì
是
huā
花
de
的
shēngzhíqìguān
生殖器官
zhīyī
之一。
Nhị hoa là một trong những cơ quan sinh sản của hoa.
xióngruǐ
雄蕊
de
的
zhǔyào
主要
gōngnéng
功能
shì
是
chǎnshēng
产生
huāfěn
花粉。
Chức năng chính của nhị hoa là tạo ra phấn hoa.
měi
每
duǒhuā
朵花
de
的
xióngruǐ
雄蕊
shùliàng
数量
kěnéng
可能
bùtóng
不同。
Số lượng nhị hoa của mỗi bông hoa có thể khác nhau.
cí ruǐ
Nhụy hoa
círuǐ
雌蕊
shì
是
huā
花
de
的
zhòngyào
重要
zǔchéngbùfèn
组成部分。
Nhụy hoa là một bộ phận quan trọng của hoa.
zài
在
shòufěn
授粉
guòchéng
过程
zhōng
中,
huāfěn
花粉
xūyào
需要
jiàngluò
降落
zài
在
círuǐ
雌蕊
de
的
zhùtóu
柱头
shàng
上。
Trong quá trình thụ phấn, phấn hoa cần được rơi lên đầu nhụy của nhụy hoa.
círuǐ
雌蕊
bāohán
包含
le
了
pēizhū
胚珠,
shì
是
zhǒngzi
种子
xíngchéng
形成
de
的
chǎngsuǒ
场所。
Nhụy hoa chứa noãn, là nơi hình thành hạt giống.
huā bàn
Cánh hoa
fēngchuī
风吹
luò
落
de
的
huābàn
花瓣
xiàng
像
yīchǎng
一场
mèng
梦。
Những cánh hoa rơi do gió thổi tựa như một giấc mơ.
tā
她
xǐhuān
喜欢
shōují
收集
gèzhǒnggèyàng
各种各样
de
的
huābàn
花瓣
。
Cô ấy thích sưu tầm các loại cánh hoa khác nhau.
měi
每
yīpiàn
一片
huābàn
花瓣
dōu
都
chéngzài
承载
zhe
着
zìrán
自然
zhīměi
之美。
Mỗi một cánh hoa đều chứa đựng vẻ đẹp của tự nhiên.
huā fěn náng
Bao phấn
zhèzhǒng
这种
zhíwù
植物
de
的
huāfěnnáng
花粉囊
fēicháng
非常
xiǎo
小。
Bao phấn của loài thực vật này rất nhỏ.
kūnchóng
昆虫
bāngzhù
帮助
huāfěn
花粉
cóng
从
yígè
一个
huāfěnnáng
花粉囊
chuándào
传到
lìng
另
yígè
一个
huāfěnnáng
花粉囊
。
Côn trùng giúp truyền phấn từ một bao phấn này sang một bao phấn khác.
huāfěnnáng
花粉囊
de
的
lièkāi
裂开
shì
是
zhíwù
植物
fánzhí
繁殖
guòchéng
过程
zhōng
中
de
的
guānjiànbùzhòu
关键步骤。
Việc bao phấn nứt ra là bước quan trọng trong quá trình sinh sản của thực vật.
huā fěn
Phấn hoa
chūntiān
春天
dào
到
le
了,
huāfěnzhèng
花粉
症
de
的
rén
人
kāishǐ
开始
juéde
觉得
bù
不
shūfú
舒服
le
了。
Mùa xuân đã đến, những người bị dị ứng phấn hoa bắt đầu cảm thấy không thoải mái.
wèile
为了
jiǎnshǎo
减少
huāfěn
花粉
guòmǐn
过敏,
wǒ
我
bùdébù
不得不
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
chīyào
吃药。
Để giảm dị ứng phấn hoa, tôi phải uống thuốc mỗi buổi sáng.
huāfěn
花粉
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zhìzào
制造
fēngmì
蜂蜜。
Phấn hoa có thể được sử dụng để sản xuất mật ong.
shòu fěn
Thụ phấn
mìfēng
蜜蜂
zài
在
huāduǒ
花朵
jiān
间
fēiwǔ
飞舞
shòufěn
授粉
。
Ong bay quanh những bông hoa để thụ phấn.
shòufěn
授粉
shì
是
zhíwù
植物
fánzhí
繁殖
de
的
zhòngyàohuánjié
重要环节。
Thụ phấn là một khâu quan trọng trong quá trình sinh sản của thực vật.
réngōngshòufěn
人工
授粉
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
tígāo
提高
zuòwù
作物
chǎnliàng
产量。
Thụ phấn nhân tạo có thể giúp tăng năng suất cây trồng.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send