Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
shāng diàn
Cửa hàng
xīngqītiān
星期天
shāngdiàn
商店
guānmén
关门
lema
了吗?
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
zài
在
shāngdiàn
商店
nǐ
你
kěyǐ
可以
zuò
做
huòbì
货币
de
的
huàn
换
Bạn có thể đổi tiền tệ ở cửa hàng.
wǒ
我
qù
去
le
了
sānjiā
三家
shāngdiàn
商店
Tôi đã đi ba cửa hàng.
pián yí
Rẻ
chūzūchē
出租车
zài
在
zhèlǐ
这里
hěn
很
piányí
便宜
。
Taxi ở đây rất rẻ.
chāoshì
超市
de
的
jiàgé
价格
bǐjiào
比较
piányí
便宜
。
Giá cả ở siêu thị khá rẻ.
zhèshuāngxié
这双鞋
hěn
很
piányí
便宜
。
Đôi giày này rất rẻ.
yìng bì
đồng xu, tiền xu
méi
枚
yìngbì
硬币
shì
是
tóng
铜
de
的。
Đồng xu được làm bằng đồng.
wǒ
我
yǒu
有
hěnduō
很多
jiù
旧
yìngbì
硬币
shōucáng
收藏。
Tôi có bộ sưu tập nhiều đồng xu cũ.
zìdòng
自动
fànmàijī
贩卖机
jiēshòu
接受
yìngbì
硬币
。
Máy bán hàng tự động chấp nhận tiền xu.
qián bāo
ví tiền
qǐngwèn
请问,
shuí
谁
diū
丢
le
了
zhège
这个
qiánbāo
钱包
?
Xin lỗi, ai đã đánh rơi ví này?
wǒ
我
de
的
qiánbāo
钱包
lǐ
里
yǒu
有
yī
一
wànrìyuán
万日元
Trong ví của tôi có mười nghìn yên.
tā
他
méiyǒu
没有
dài
带
qiánbāo
钱包
。
Anh ấy không mang ví.
shōu yín yuán
Thu ngân
shōuyínyuán
收银员
zhèngzài
正在
jìsuàn
计算
zǒngjīné
总金额。
Nhân viên thu ngân đang tính tổng số tiền.
nǐ
你
kěyǐ
可以
qù
去
nàbiān
那边
de
的
shōuyínyuán
收银员
nàlǐ
那里
zhīfù
支付。
Bạn có thể đến quầy thu ngân ở bên kia để thanh toán.
shōuyínyuán
收银员
wèn
问
wǒ
我
shìfǒu
是否
xūyào
需要
fāpiào
发票。
Nhân viên thu ngân hỏi tôi có cần hóa đơn không.
qián jiā
Ví nam
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
yígè
一个
xīn
新
de
的
qián
钱
jiá
夹。
Tôi muốn mua một cái ví mới.
tā
他
bǎ
把
qián
钱
jiáluò
夹落
zài
在
le
了
jiālǐ
家里。
Anh ấy để quên ví ở nhà.
zhège
这个
qián
钱
jiá
夹
de
的
shèjì
设计
hěn
很
dútè
独特。
Cái ví này có thiết kế rất độc đáo.
chú chuāng
Cửa kính trưng bày
zhèjiā
这家
diàn
店
de
的
chúchuāng
橱窗
bùzhì
布置
dé
得
hěnpiàoliàng
很漂亮。
Cửa sổ trưng bày của cửa hàng này được trang trí rất đẹp.
wǒ
我
zhàn
站
zài
在
chúchuāng
橱窗
qián
前,
kàn
看
le
了
hěn
很
jiǔ
久。
Tôi đứng trước cửa sổ trưng bày, nhìn trong một thời gian dài.
chúchuāng
橱窗
lǐ
里
de
的
shǒubiǎo
手表
yǐnqǐ
引起
le
了
wǒ
我
de
的
zhùyì
注意。
Đồng hồ trong cửa sổ trưng bày đã thu hút sự chú ý của tôi.
shòu huò yuán
Nhân viên bán hàng
nàge
那个
shòuhuòyuán
售货员
fēicháng
非常
yǒuhǎo
友好。
Người bán hàng đó rất thân thiện.
shòuhuòyuán
售货员
zhèngzài
正在
bāngzhù
帮助
kèhù
客户
xuǎnzé
选择
yīfú
衣服。
Người bán hàng đang giúp khách hàng chọn quần áo.
wǒ
我
xiǎng
想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
shòuhuòyuán
售货员
。
Tôi muốn trở thành một người bán hàng.
zǒu dào
Quầy hàng
fēijī
飞机
shàng
上
de
的
zǒu
走
dào
道
hěnzhǎi
很窄。
Lối đi trên máy bay rất hẹp.
qǐng
请
bùyào
不要
zài
在
zǒu
走
dào
道
shàng
上
tíngliú
停留。
Xin đừng dừng lại trên lối đi.
tāmen
他们
zài
在
zǒu
走
dào
道
shàng
上
qiāoqiāodì
悄悄地
jiāotán
交谈。
Họ thì thào trò chuyện trên lối đi.
gòu wù dài
Túi mua sắm
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
yígè
一个
gòuwùdài
购物袋
。
Làm ơn cho tôi một cái túi mua sắm.
zhège
这个
gòuwùdài
购物袋
tàixiǎo
太小
le
了,
wúfǎ
无法
zhuāngxià
装下
suǒyǒu
所有
de
的
dōngxī
东西。
Cái túi mua sắm này quá nhỏ, không thể chứa hết tất cả đồ vật.
wǒ
我
zǒngshì
总是
dài
带
zhe
着
zìjǐ
自己
de
的
gòuwùdài
购物袋
qù
去
chāoshì
超市,
zhèyàng
这样
kěyǐ
可以
jiǎnshǎo
减少
sùliào
塑料
shǐyòng
使用。
Tôi luôn mang túi mua sắm của mình khi đi siêu thị để giảm thiểu việc sử dụng nhựa.
gòu wù chē
Xe đẩy mua sắm
qǐng
请
bǎ
把
tā
它
jiārù
加入
gòuwùchē
购物车
。
Hãy thêm nó vào giỏ hàng.
wǒ
我
wàngjì
忘记
cóng
从
gòuwùchē
购物车
jiézhàng
结账
le
了。
Tôi quên thanh toán từ giỏ hàng.
wǒ
我
de
的
gòuwùchē
购物车
lǐ
里
yǒu
有
wǔjiàn
五件
shāngpǐn
商品。
Có năm sản phẩm trong giỏ hàng của tôi.
sù liào dài
Túi nilon
wèile
为了
huánbǎo
环保,
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
jiǎnshǎo
减少
shǐyòng
使用
sùliàodài
塑料袋
。
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
kù fáng
Nhà kho
kùfáng
库房
lǐ
里
cúnfàng
存放
zhe
着
hěnduō
很多
wùzī
物资。
Trong kho lưu trữ rất nhiều vật tư.
wǒmen
我们
xūyào
需要
qù
去
kùfáng
库房
qǔ
取
yīxiē
一些
bèiyòng
备用
língjiàn
零件。
Chúng ta cần đến kho để lấy một số bộ phận dự phòng.
qǐng
请
quèbǎo
确保
kùfáng
库房
de
的
ānquáncuòshī
安全措施
dédào
得到
zūnshǒu
遵守。
Hãy đảm bảo tuân thủ các biện pháp an toàn trong kho.
guì tái
Quầy tính tiền
qǐng
请
qù
去
guìtái
柜台
zhīfù
支付。
Vui lòng thanh toán tại quầy.
tā
她
zài
在
guìtái
柜台
hòumiàn
后面
gōngzuò
工作。
Cô ấy làm việc sau quầy hàng.
wǒ
我
zài
在
guìtái
柜台
děng
等
le
了
hěn
很
jiǔ
久。
Tôi đã chờ ở quầy một thời gian dài.
shì yī jiān
Phòng thử đồ
qǐngwèn
请问,
shìyījiān
试衣间
zài
在
nǎlǐ
哪里?
Làm ơn, phòng thử đồ ở đâu?
shìyījiān
试衣间
dōu
都
bèi
被
zhànyòng
占用
le
了。
Tất cả phòng thử đồ đều đã được sử dụng.
nǐ
你
kěyǐ
可以
zài
在
shìyījiān
试衣间
shìchuān
试穿
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服。
Bạn có thể thử bộ đồ này trong phòng thử đồ.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send