shāng diàn
Cửa hàng
heart
detail
view
view
xīngqītiān
星期天
shāngdiàn
商店
guānmén
关门
lema
了吗?
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
zài
shāngdiàn
商店
kěyǐ
可以
zuò
huòbì
货币
de
huàn
Bạn có thể đổi tiền tệ ở cửa hàng.
le
sānjiā
三家
shāngdiàn
商店
Tôi đã đi ba cửa hàng.
pián yí
Rẻ
heart
detail
view
view
chūzūchē
出租车
zài
zhèlǐ
这里
hěn
piányí
便宜
Taxi ở đây rất rẻ.
chāoshì
超市
de
jiàgé
价格
bǐjiào
比较
piányí
便宜
Giá cả ở siêu thị khá rẻ.
zhèshuāngxié
这双鞋
hěn
piányí
便宜
Đôi giày này rất rẻ.
yìng bì
đồng xu, tiền xu
heart
detail
view
view
méi
yìngbì
硬币
shì
tóng
de
的。
Đồng xu được làm bằng đồng.
yǒu
hěnduō
很多
jiù
yìngbì
硬币
shōucáng
收藏。
Tôi có bộ sưu tập nhiều đồng xu cũ.
zìdòng
自动
fànmàijī
贩卖机
jiēshòu
接受
yìngbì
硬币
Máy bán hàng tự động chấp nhận tiền xu.
qián bāo
ví tiền
heart
detail
view
view
qǐngwèn
请问,
shuí
diū
le
zhège
这个
qiánbāo
钱包
Xin lỗi, ai đã đánh rơi ví này?
de
qiánbāo
钱包
yǒu
wànrìyuán
万日元
Trong ví của tôi có mười nghìn yên.
méiyǒu
没有
dài
qiánbāo
钱包
Anh ấy không mang ví.
shōu yín yuán
Thu ngân
heart
detail
view
view
shōuyínyuán
收银员
zhèngzài
正在
jìsuàn
计算
zǒngjīné
总金额。
Nhân viên thu ngân đang tính tổng số tiền.
kěyǐ
可以
nàbiān
那边
de
shōuyínyuán
收银员
nàlǐ
那里
zhīfù
支付。
Bạn có thể đến quầy thu ngân ở bên kia để thanh toán.
shōuyínyuán
收银员
wèn
shìfǒu
是否
xūyào
需要
fāpiào
发票。
Nhân viên thu ngân hỏi tôi có cần hóa đơn không.
qián jiā
Ví nam
heart
detail
view
view
xiǎng
mǎi
yígè
一个
xīn
de
qián
jiá
夹。
Tôi muốn mua một cái ví mới.
qián
jiáluò
夹落
zài
le
jiālǐ
家里。
Anh ấy để quên ví ở nhà.
zhège
这个
qián
jiá
de
shèjì
设计
hěn
dútè
独特。
Cái ví này có thiết kế rất độc đáo.
chú chuāng
Cửa kính trưng bày
heart
detail
view
view
zhèjiā
这家
diàn
de
chúchuāng
橱窗
bùzhì
布置
hěnpiàoliàng
很漂亮。
Cửa sổ trưng bày của cửa hàng này được trang trí rất đẹp.
zhàn
zài
chúchuāng
橱窗
qián
前,
kàn
le
hěn
jiǔ
久。
Tôi đứng trước cửa sổ trưng bày, nhìn trong một thời gian dài.
chúchuāng
橱窗
de
shǒubiǎo
手表
yǐnqǐ
引起
le
de
zhùyì
注意。
Đồng hồ trong cửa sổ trưng bày đã thu hút sự chú ý của tôi.
shòu huò yuán
Nhân viên bán hàng
heart
detail
view
view
nàge
那个
shòuhuòyuán
售货员
fēicháng
非常
yǒuhǎo
友好。
Người bán hàng đó rất thân thiện.
shòuhuòyuán
售货员
zhèngzài
正在
bāngzhù
帮助
kèhù
客户
xuǎnzé
选择
yīfú
衣服。
Người bán hàng đang giúp khách hàng chọn quần áo.
xiǎng
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
shòuhuòyuán
售货员
Tôi muốn trở thành một người bán hàng.
zǒu dào
Quầy hàng
heart
detail
view
view
fēijī
飞机
shàng
de
zǒu
dào
hěnzhǎi
很窄。
Lối đi trên máy bay rất hẹp.
qǐng
bùyào
不要
zài
zǒu
dào
shàng
tíngliú
停留。
Xin đừng dừng lại trên lối đi.
tāmen
他们
zài
zǒu
dào
shàng
qiāoqiāodì
悄悄地
jiāotán
交谈。
Họ thì thào trò chuyện trên lối đi.
gòu wù dài
Túi mua sắm
heart
detail
view
view
qǐng
gěi
yígè
一个
gòuwùdài
购物袋
Làm ơn cho tôi một cái túi mua sắm.
zhège
这个
gòuwùdài
购物袋
tàixiǎo
太小
le
了,
wúfǎ
无法
zhuāngxià
装下
suǒyǒu
所有
de
dōngxī
东西。
Cái túi mua sắm này quá nhỏ, không thể chứa hết tất cả đồ vật.
zǒngshì
总是
dài
zhe
zìjǐ
自己
de
gòuwùdài
购物袋
chāoshì
超市,
zhèyàng
这样
kěyǐ
可以
jiǎnshǎo
减少
sùliào
塑料
shǐyòng
使用。
Tôi luôn mang túi mua sắm của mình khi đi siêu thị để giảm thiểu việc sử dụng nhựa.
gòu wù chē
Xe đẩy mua sắm
heart
detail
view
view
qǐng
jiārù
加入
gòuwùchē
购物车
Hãy thêm nó vào giỏ hàng.
wàngjì
忘记
cóng
gòuwùchē
购物车
jiézhàng
结账
le
了。
Tôi quên thanh toán từ giỏ hàng.
de
gòuwùchē
购物车
yǒu
wǔjiàn
五件
shāngpǐn
商品。
Có năm sản phẩm trong giỏ hàng của tôi.
sù liào dài
Túi nilon
heart
detail
view
view
wèile
为了
huánbǎo
环保,
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
jiǎnshǎo
减少
shǐyòng
使用
sùliàodài
塑料袋
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
kù fáng
Nhà kho
heart
detail
view
view
kùfáng
库房
cúnfàng
存放
zhe
hěnduō
很多
wùzī
物资。
Trong kho lưu trữ rất nhiều vật tư.
wǒmen
我们
xūyào
需要
kùfáng
库房
yīxiē
一些
bèiyòng
备用
língjiàn
零件。
Chúng ta cần đến kho để lấy một số bộ phận dự phòng.
qǐng
quèbǎo
确保
kùfáng
库房
de
ānquáncuòshī
安全措施
dédào
得到
zūnshǒu
遵守。
Hãy đảm bảo tuân thủ các biện pháp an toàn trong kho.
guì tái
Quầy tính tiền
heart
detail
view
view
qǐng
guìtái
柜台
zhīfù
支付。
Vui lòng thanh toán tại quầy.
zài
guìtái
柜台
hòumiàn
后面
gōngzuò
工作。
Cô ấy làm việc sau quầy hàng.
zài
guìtái
柜台
děng
le
hěn
jiǔ
久。
Tôi đã chờ ở quầy một thời gian dài.
shì yī jiān
Phòng thử đồ
heart
detail
view
view
qǐngwèn
请问,
shìyījiān
试衣间
zài
nǎlǐ
哪里?
Làm ơn, phòng thử đồ ở đâu?
shìyījiān
试衣间
dōu
bèi
zhànyòng
占用
le
了。
Tất cả phòng thử đồ đều đã được sử dụng.
kěyǐ
可以
zài
shìyījiān
试衣间
shìchuān
试穿
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服。
Bạn có thể thử bộ đồ này trong phòng thử đồ.
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?