wǎn
bát, cái bát
heart
detail
view
view
zhè
wǎnmiàn
hěn
hǎochī
好吃。
Bát mì này rất ngon.
de
wǎn
suì
le
了。
Bát của tôi bị vỡ.
chī
le
liǎngwǎnfàn
饭。
Cô ấy ăn hai bát cơm.
tián
Ngọt
heart
detail
view
view
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěntián
Quả táo này rất ngọt.
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěntián
Quả táo này rất ngọt.
zhège
这个
shuǐguǒ
水果
hěntián
Loại hoa quả này rất ngọt.
kǎo
nướng
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
kǎojī
鸡。
Tôi thích ăn gà nướng.
niúròu
牛肉
kǎo
Thịt bò nướng
běijīngkǎoyā
北京
fēicháng
非常
yǒumíng
有名。
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
bēi zi
cốc, ly
heart
detail
view
view
zhè
búshì
不是
de
bēizǐ
杯子
Đây không phải là cốc của tôi.
bēizǐ
杯子
hēshuǐ
喝水。
Anh ta cầm cốc uống nước.
dǎpò
打破
le
bēizǐ
杯子
Anh ấy đã làm vỡ cốc.
dāo
Dao
heart
detail
view
view
dāo
Con dao
zhège
这个
gōngjù
工具
jiàozuò
叫做
luósīdāo
螺丝
Công cụ này được gọi là tua vít.
qǐng
zhè
zhāngzhǐ
张纸
yòng
jiǎndāo
jiǎnxiàlái
剪下来。
Hãy cắt tờ giấy này bằng kéo.
chǎo
Xào
heart
detail
view
view
zhèshì
这是
niúròu
牛肉
chǎofàn
饭。
Đây là cơm chiên thịt bò.
yīpán
一盘
chǎofàn
Một đĩa cơm chiên
zhà
Rán, chiên
heart
detail
view
view
sìqǐ
四起
bàozhà
Bốn vụ nổ
xǐhuān
喜欢
zhà
tǔdòutiáo
土豆条。
Tôi thích ăn khoai tây chiên.
xián
Có muối; mặn
heart
detail
view
view
zhège
这个
cài
tài
xián
le
了。
Món ăn này mặn quá.
xǐhuān
喜欢
chī
xián
de
dōngxī
东西。
Tôi không thích ăn đồ mặn.
xián
de
shíwù
食物
duì
shēntǐ
身体
bùhǎo
不好。
Thức ăn mặn không tốt cho sức khỏe.
dàn
Nhạt nhẽo
heart
detail
view
view
zhèzhǒng
这种
zài
dànshuǐ
nénghuó
能活。
Loại cá này có thể sống trong nước ngọt.
jūnzǐzhījiāodànrúshuǐ
君子之交如水。
Giao tiếp giữa quân tử đạm bạc như nước.
de
shēnghuó
生活
hěn
píngdàn
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
shénme
什么
bōzhé
波折。
Cuộc sống của anh ấy rất bình dị, hầu như không có sóng gió gì.
yìng
Dai; khó cắt; khó nhai
heart
detail
view
view
méi
yìngbì
shì
tóng
de
的。
Đồng xu được làm bằng đồng.
yǒu
hěnduō
很多
jiù
yìngbì
shōucáng
收藏。
Tôi có bộ sưu tập nhiều đồng xu cũ.
zìdòng
自动
fànmàijī
贩卖机
jiēshòu
接受
yìngbì
币。
Máy bán hàng tự động chấp nhận tiền xu.
xīng
Tanh (mùi)
heart
detail
view
view
zhège
这个
yúyǒu
鱼有
yīgǔ
一股
xīngwèi
味。
Cá này có mùi tanh.
xǐhuān
喜欢
chīxīng
de
dōngxī
东西。
Tôi không thích ăn đồ tanh.
zěnme
怎么
qùdiào
去掉
ròu
de
xīngwèi
味?
Làm thế nào để khử mùi tanh của thịt?
suān
Chua, ôi thiu
heart
detail
view
view
zhàn
le
yītiān
一天,
de
tuǐ
dōu
suān
le
了。
Đứng cả ngày khiến cho chân tôi đau nhức.
tángcùyú
糖醋鱼
de
wèidào
味道
suānsuāntiántián
酸甜甜
de
的。
Cá sốt chua ngọt có vị chua chua ngọt ngọt.
Cay
heart
detail
view
view
chī
làma
吗?
Bạn có ăn cay không?
bùchī
不吃
de
miàntiáo
面条。
Tôi không ăn mì cay.
zhè
dàocài
道菜
yǒudiǎner
有点儿
Món này hơi cay.
nèn
Không dai; mềm
heart
detail
view
view
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
niúròu
牛肉
hěnnèn
Thịt bò ở nhà hàng này rất mềm.
kǎoyā
烤鸭
pícuì
皮脆
ròu
nèn
Vịt quay có da giòn và thịt mềm.
dié
Đĩa đựng chén
heart
detail
view
view
zhège
这个
diézǐ
shì
māma
妈妈
de
zuì
ài
爱。
Cái đĩa này là thứ yêu thích nhất của mẹ tôi.
qǐng
diézǐ
gānjìng
干净。
Hãy rửa sạch cái đĩa.
zuótiān
昨天
mǎi
le
yīdié
xīn
diànyǐng
电影。
Tôi đã mua một đĩa phim mới hôm qua.