Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
wǎn
bát, cái bát
zhè
这
wǎnmiàn
碗
面
hěn
很
hǎochī
好吃。
Bát mì này rất ngon.
wǒ
我
de
的
wǎn
碗
suì
碎
le
了。
Bát của tôi bị vỡ.
tā
她
chī
吃
le
了
liǎngwǎnfàn
两
碗
饭。
Cô ấy ăn hai bát cơm.
tián
Ngọt
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěntián
很
甜
Quả táo này rất ngọt.
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěntián
很
甜
。
Quả táo này rất ngọt.
zhège
这个
shuǐguǒ
水果
hěntián
很
甜
。
Loại hoa quả này rất ngọt.
kǎo
nướng
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
kǎojī
烤
鸡。
Tôi thích ăn gà nướng.
niúròu
牛肉
kǎo
烤
。
Thịt bò nướng
běijīngkǎoyā
北京
烤
鸭
fēicháng
非常
yǒumíng
有名。
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
bēizi
cốc, ly
zhè
这
búshì
不是
wǒ
我
de
的
bēizǐ
杯子
。
Đây không phải là cốc của tôi.
tā
他
ná
拿
qǐ
起
bēizǐ
杯子
hēshuǐ
喝水。
Anh ta cầm cốc uống nước.
tā
他
dǎpò
打破
le
了
bēizǐ
杯子
Anh ấy đã làm vỡ cốc.
dāo
Dao
bǎ
把
dāo
刀
Con dao
zhège
这个
gōngjù
工具
jiàozuò
叫做
luósīdāo
螺丝
刀
。
Công cụ này được gọi là tua vít.
qǐng
请
bǎ
把
zhè
这
zhāngzhǐ
张纸
yòng
用
jiǎndāo
剪
刀
jiǎnxiàlái
剪下来。
Hãy cắt tờ giấy này bằng kéo.
chǎo
Xào
zhèshì
这是
niúròu
牛肉
chǎofàn
炒
饭。
Đây là cơm chiên thịt bò.
yīpán
一盘
chǎofàn
炒
饭
Một đĩa cơm chiên
zhá
Rán, chiên
sìqǐ
四起
bàozhà
爆
炸
Bốn vụ nổ
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zhà
炸
tǔdòutiáo
土豆条。
Tôi thích ăn khoai tây chiên.
xián
Có muối; mặn
zhège
这个
cài
菜
tài
太
xián
咸
le
了。
Món ăn này mặn quá.
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜欢
chī
吃
xián
咸
de
的
dōngxī
东西。
Tôi không thích ăn đồ mặn.
xián
咸
de
的
shíwù
食物
duì
对
shēntǐ
身体
bùhǎo
不好。
Thức ăn mặn không tốt cho sức khỏe.
dàn
Nhạt nhẽo
zhèzhǒng
这种
yú
鱼
zài
在
dànshuǐ
淡
水
lǐ
里
nénghuó
能活。
Loại cá này có thể sống trong nước ngọt.
jūnzǐzhījiāodànrúshuǐ
君子之交
淡
如水。
Giao tiếp giữa quân tử đạm bạc như nước.
tā
他
de
的
shēnghuó
生活
hěn
很
píngdàn
平
淡
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
shénme
什么
bōzhé
波折。
Cuộc sống của anh ấy rất bình dị, hầu như không có sóng gió gì.
yìng
Dai; khó cắt; khó nhai
méi
枚
yìngbì
硬
币
shì
是
tóng
铜
de
的。
Đồng xu được làm bằng đồng.
wǒ
我
yǒu
有
hěnduō
很多
jiù
旧
yìngbì
硬
币
shōucáng
收藏。
Tôi có bộ sưu tập nhiều đồng xu cũ.
zìdòng
自动
fànmàijī
贩卖机
jiēshòu
接受
yìngbì
硬
币。
Máy bán hàng tự động chấp nhận tiền xu.
xīng
Tanh (mùi)
zhège
这个
yúyǒu
鱼有
yīgǔ
一股
xīngwèi
腥
味。
Cá này có mùi tanh.
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜欢
chīxīng
吃
腥
de
的
dōngxī
东西。
Tôi không thích ăn đồ tanh.
zěnme
怎么
qùdiào
去掉
ròu
肉
de
的
xīngwèi
腥
味?
Làm thế nào để khử mùi tanh của thịt?
suān
Chua, ôi thiu
zhàn
站
le
了
yītiān
一天,
wǒ
我
de
的
tuǐ
腿
dōu
都
suān
酸
le
了。
Đứng cả ngày khiến cho chân tôi đau nhức.
tángcùyú
糖醋鱼
de
的
wèidào
味道
suānsuāntiántián
酸
酸甜甜
de
的。
Cá sốt chua ngọt có vị chua chua ngọt ngọt.
là
Cay
nǐ
你
chī
吃
làma
辣
吗?
Bạn có ăn cay không?
wǒ
我
bùchī
不吃
là
辣
de
的
miàntiáo
面条。
Tôi không ăn mì cay.
zhè
这
dàocài
道菜
yǒudiǎner
有点儿
là
辣
。
Món này hơi cay.
nèn
Không dai; mềm
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
的
niúròu
牛肉
hěnnèn
很
嫩
。
Thịt bò ở nhà hàng này rất mềm.
kǎoyā
烤鸭
pícuì
皮脆
ròu
肉
nèn
嫩
。
Vịt quay có da giòn và thịt mềm.
dié
Đĩa đựng chén
zhège
这个
diézǐ
碟
子
shì
是
wǒ
我
māma
妈妈
de
的
zuì
最
ài
爱。
Cái đĩa này là thứ yêu thích nhất của mẹ tôi.
qǐng
请
bǎ
把
diézǐ
碟
子
xǐ
洗
gānjìng
干净。
Hãy rửa sạch cái đĩa.
wǒ
我
zuótiān
昨天
mǎi
买
le
了
yīdié
一
碟
xīn
新
diànyǐng
电影。
Tôi đã mua một đĩa phim mới hôm qua.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send