Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
guǎng chǎng
Quảng trường
guǎngchǎng
广场
shàng
上
yǒu
有
yígè
一个
yīnyuèhuì
音乐会。
Có một buổi hòa nhạc trên quảng trường.
zhège
这个
guǎngchǎng
广场
wǎnshang
晚上
hěn
很
rènào
热闹。
Quảng trường này vào buổi tối rất sôi động.
guǎngchǎng
广场
shàng
上
yǒu
有
gè
个
pēnquán
喷泉。
Ở quảng trường có một đài phun nước .
chéng shì
thành phố
tāmen
他们
zhù
住
zài
在
tóngyígè
同一个
chéngshì
城市
Bọn họ sống ở cùng một thành phố.
nàge
那个
qiáo
桥
hěncháng
很长,
liánjiē
连接
liǎnggè
两个
chéngshì
城市
。
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
tā
他
zhù
住
zài
在
chéngshì
城市
de
的
dōngbian
东边。
Anh ấy sống ở phía đông của thành phố.
shí zì lù kǒu
ngã tư
nǐ
你
zài
在
shízìlùkǒu
十字路口
zuǒzhuǎn
左转。
Bạn rẽ trái ở ngã tư.
shízìlùkǒu
十字路口
yǒu
有
yígè
一个
hónglǜdēng
红绿灯。
Có một đèn giao thông ở ngã tư.
shízìlùkǒu
十字路口
zǒngshì
总是
hěn
很
yōngjǐ
拥挤。
Ngã tư luôn luôn rất đông đúc.
lù biāo
Biển báo chỉ đường
qǐng
请
guānzhù
关注
lùbiāo
路标
,
bùyào
不要
zǒu
走
cuòlù
错路。
Vui lòng chú ý đến biển báo, đừng đi lạc đường.
zhège
这个
lùbiāo
路标
zhǐxiàng
指向
shìzhōngxīn
市中心。
Biển báo này chỉ hướng về trung tâm thành phố.
tā
他
yīnwèi
因为
méiyǒu
没有
zhùyì
注意
lùbiāo
路标
ér
而
mílù
迷路
le
了。
Anh ấy đã lạc đường vì không chú ý đến biển báo.
tíng chē chǎng
Bãi đỗ xe
wǒmen
我们
xiǎoqū
小区
yǒu
有
yígè
一个
hěndà
很大
de
的
tíngchēchǎng
停车场
。
Khu dân cư của chúng tôi có một bãi đỗ xe rất lớn.
sījī
司机
zài
在
tíngchēchǎng
停车场
děng
等
wǒmen
我们。
Tài xế đang đợi chúng tôi ở bãi đậu xe.
rén háng dào
Vỉa hè
qǐng
请
zài
在
rénxíngdào
人行道
shàng
上
xíngzǒu
行走。
Vui lòng đi bộ trên vỉa hè.
rénxíngdào
人行道
hěnzhǎi
很窄,
wǒmen
我们
yào
要
páiduì
排队
xíngzǒu
行走。
Vỉa hè rất hẹp, chúng ta cần xếp hàng để đi.
zhège
这个
rénxíngdào
人行道
shì
是
xīnxiū
新修
de
的。
Vỉa hè này là mới xây.
chē dào
Làn đường
zhège
这个
chēdào
车道
shì
是
dānxíngdào
单行道。
Làn đường này là làn đường một chiều.
chēdào
车道
shàng
上
yǒu
有
hěnduō
很多
kēngdòng
坑洞。
Có nhiều ổ gà trên làn đường.
qǐng
请
bǎochí
保持
zài
在
nǐ
你
de
的
chēdào
车道
shàng
上。
Xin hãy giữ xe của bạn trên làn đường của mình.
suì dào
Đường hầm
zhège
这个
suìdào
隧道
fēicháng
非常
cháng
长。
Đường hầm này rất dài.
wǒmen
我们
tōngguò
通过
suìdào
隧道
dàodá
到达
le
了
lìngyībiān
另一边。
Chúng tôi đã đi qua đường hầm để đến bên kia.
suìdào
隧道
lǐ
里
hěn
很
àn
暗,
wǒmen
我们
xūyào
需要
kāidēng
开灯。
Trong đường hầm rất tối, chúng tôi cần phải bật đèn.
gòu wù zhōng xīn
Trung tâm mua sắm
chéngshì
城市
zhōngxīn
中心
yǒu
有
hěnduō
很多
gòuwùzhōngxīn
购物中心
。
Có rất nhiều trung tâm mua sắm ở trung tâm thành phố.
dà dào
Đại lộ
zhètiáo
这条
dàdào
大道
tōngxiàng
通向
shìzhōngxīn
市中心。
Con đường lớn này dẫn đến trung tâm thành phố.
tāmen
他们
yánzhe
沿着
dàdào
大道
jìxùqiánjìn
继续前进。
Họ tiếp tục đi dọc theo con đường lớn.
dàdào
大道
liǎngpáng
两旁
zhǒngmǎn
种满
le
了
shù
树。
Hai bên đường lớn đều trồng đầy cây.
huán xíng jiāo chā lù kǒu
Vòng xoay
qǐng
请
zài
在
xià
下
yígè
一个
huánxíng
环形
jiāochālùkǒu
交叉路口
yòuzhuǎn
右转。
Hãy rẽ phải tại bùng binh tiếp theo.
huánxíng
环形
jiāochālùkǒu
交叉路口
kěyǐ
可以
jiǎnshǎo
减少
jiāotōngshìgù
交通事故。
Các bùng binh có thể giảm thiểu tai nạn giao thông.
nǐ
你
zhīdào
知道
dàodá
到达
shìzhōngxīn
市中心
xūyào
需要
jīngguò
经过
jǐgè
几个
huánxíng
环形
jiāochālùkǒu
交叉路口
ma
吗?
Bạn có biết cần đi qua bao nhiêu bùng binh để đến trung tâm thành phố không?
gōng yù lóu
Chung cư
wǒ
我
zhù
住
zài
在
yīdòng
一栋
gōngyùlóu
公寓楼
lǐ
里。
Tôi sống trong một tòa nhà chung cư.
zhèdòng
这栋
gōngyùlóu
公寓楼
yǒu
有
shícéng
十层。
Tòa nhà chung cư này có mười tầng.
tāmen
他们
zhèngzài
正在
jiànzào
建造
yīdòng
一栋
xīn
新
de
的
gōngyùlóu
公寓楼
。
Họ đang xây dựng một tòa nhà chung cư mới.
gōng jiāo chē zhàn
Điểm dừng xe bus
gōngjiāochēzhàn
公交车站
jiù
就
zài
在
qiánmiàn
前面。
Trạm xe buýt ngay phía trước.
shì zhōng xīn
Trung tâm thành phố
wǒ
我
de
的
gōngsī
公司
wèiyú
位于
shìzhōngxīn
市中心
。
Công ty của tôi nằm ở trung tâm thành phố.
nǐ
你
kěyǐ
可以
gàosù
告诉
wǒ
我
qù
去
shìzhōngxīn
市中心
de
的
lùma
路吗?
Bạn có thể chỉ cho tôi đường đi trung tâm thành phố không?
wǒ
我
de
的
zhōngxué
中学
zài
在
shìzhōngxīn
市中心
。
Trường trung học của tôi ở trung tâm thành phố.
tǎ lóu
Tháp
chéngshì
城市
de
的
tiānjìxiàn
天际线
bèi
被
jǐzuò
几座
gāosǒng
高耸
de
的
tǎlóu
塔楼
dìngyì
定义。
Chân trời của thành phố được định nghĩa bởi một số tòa tháp cao chót vót.
zhèzuò
这座
gǔlǎo
古老
de
的
tǎlóu
塔楼
shì
是
zhège
这个
dìqū
地区
lìshǐ
历史
de
的
jiànzhèngzhě
见证者。
Tòa tháp cũ kỹ này là nhân chứng của lịch sử khu vực.
tāmen
他们
jìhuà
计划
pá
爬
shàng
上
tǎlóu
塔楼
yǐ
以
xīnshǎng
欣赏
chéngshì
城市
de
的
quánjǐng
全景。
Họ lên kế hoạch leo lên tháp để ngắm nhìn toàn cảnh thành phố.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send