guǎng chǎng
Quảng trường
heart
detail
view
view
guǎngchǎng
广场
shàng
yǒu
yígè
一个
yīnyuèhuì
音乐会。
Có một buổi hòa nhạc trên quảng trường.
zhège
这个
guǎngchǎng
广场
wǎnshang
晚上
hěn
rènào
热闹。
Quảng trường này vào buổi tối rất sôi động.
guǎngchǎng
广场
shàng
yǒu
pēnquán
喷泉。
Ở quảng trường có một đài phun nước .
chéng shì
thành phố
heart
detail
view
view
tāmen
他们
zhù
zài
tóngyígè
同一个
chéngshì
城市
Bọn họ sống ở cùng một thành phố.
nàge
那个
qiáo
hěncháng
很长,
liánjiē
连接
liǎnggè
两个
chéngshì
城市
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
zhù
zài
chéngshì
城市
de
dōngbian
东边。
Anh ấy sống ở phía đông của thành phố.
shí zì lù kǒu
ngã tư
heart
detail
view
view
zài
shízìlùkǒu
十字路口
zuǒzhuǎn
左转。
Bạn rẽ trái ở ngã tư.
shízìlùkǒu
十字路口
yǒu
yígè
一个
hónglǜdēng
红绿灯。
Có một đèn giao thông ở ngã tư.
shízìlùkǒu
十字路口
zǒngshì
总是
hěn
yōngjǐ
拥挤。
Ngã tư luôn luôn rất đông đúc.
lù biāo
Biển báo chỉ đường
heart
detail
view
view
qǐng
guānzhù
关注
lùbiāo
路标
bùyào
不要
zǒu
cuòlù
错路。
Vui lòng chú ý đến biển báo, đừng đi lạc đường.
zhège
这个
lùbiāo
路标
zhǐxiàng
指向
shìzhōngxīn
市中心。
Biển báo này chỉ hướng về trung tâm thành phố.
yīnwèi
因为
méiyǒu
没有
zhùyì
注意
lùbiāo
路标
ér
mílù
迷路
le
了。
Anh ấy đã lạc đường vì không chú ý đến biển báo.
tíng chē chǎng
Bãi đỗ xe
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
xiǎoqū
小区
yǒu
yígè
一个
hěndà
很大
de
tíngchēchǎng
停车场
Khu dân cư của chúng tôi có một bãi đỗ xe rất lớn.
sījī
司机
zài
tíngchēchǎng
停车场
děng
wǒmen
我们。
Tài xế đang đợi chúng tôi ở bãi đậu xe.
rén háng dào
Vỉa hè
heart
detail
view
view
qǐng
zài
rénxíngdào
人行道
shàng
xíngzǒu
行走。
Vui lòng đi bộ trên vỉa hè.
rénxíngdào
人行道
hěnzhǎi
很窄,
wǒmen
我们
yào
páiduì
排队
xíngzǒu
行走。
Vỉa hè rất hẹp, chúng ta cần xếp hàng để đi.
zhège
这个
rénxíngdào
人行道
shì
xīnxiū
新修
de
的。
Vỉa hè này là mới xây.
chē dào
Làn đường
heart
detail
view
view
zhège
这个
chēdào
车道
shì
dānxíngdào
单行道。
Làn đường này là làn đường một chiều.
chēdào
车道
shàng
yǒu
hěnduō
很多
kēngdòng
坑洞。
Có nhiều ổ gà trên làn đường.
qǐng
bǎochí
保持
zài
de
chēdào
车道
shàng
上。
Xin hãy giữ xe của bạn trên làn đường của mình.
suì dào
Đường hầm
heart
detail
view
view
zhège
这个
suìdào
隧道
fēicháng
非常
cháng
长。
Đường hầm này rất dài.
wǒmen
我们
tōngguò
通过
suìdào
隧道
dàodá
到达
le
lìngyībiān
另一边。
Chúng tôi đã đi qua đường hầm để đến bên kia.
suìdào
隧道
hěn
àn
暗,
wǒmen
我们
xūyào
需要
kāidēng
开灯。
Trong đường hầm rất tối, chúng tôi cần phải bật đèn.
gòu wù zhōng xīn
Trung tâm mua sắm
heart
detail
view
view
chéngshì
城市
zhōngxīn
中心
yǒu
hěnduō
很多
gòuwùzhōngxīn
购物中心
Có rất nhiều trung tâm mua sắm ở trung tâm thành phố.
dà dào
Đại lộ
heart
detail
view
view
zhètiáo
这条
dàdào
大道
tōngxiàng
通向
shìzhōngxīn
市中心。
Con đường lớn này dẫn đến trung tâm thành phố.
tāmen
他们
yánzhe
沿着
dàdào
大道
jìxùqiánjìn
继续前进。
Họ tiếp tục đi dọc theo con đường lớn.
dàdào
大道
liǎngpáng
两旁
zhǒngmǎn
种满
le
shù
树。
Hai bên đường lớn đều trồng đầy cây.
huán xíng jiāo chā lù kǒu
Vòng xoay
heart
detail
view
view
qǐng
zài
xià
yígè
一个
huánxíng
环形
jiāochālùkǒu
交叉路口
yòuzhuǎn
右转。
Hãy rẽ phải tại bùng binh tiếp theo.
huánxíng
环形
jiāochālùkǒu
交叉路口
kěyǐ
可以
jiǎnshǎo
减少
jiāotōngshìgù
交通事故。
Các bùng binh có thể giảm thiểu tai nạn giao thông.
zhīdào
知道
dàodá
到达
shìzhōngxīn
市中心
xūyào
需要
jīngguò
经过
jǐgè
几个
huánxíng
环形
jiāochālùkǒu
交叉路口
ma
吗?
Bạn có biết cần đi qua bao nhiêu bùng binh để đến trung tâm thành phố không?
gōng yù lóu
Chung cư
heart
detail
view
view
zhù
zài
yīdòng
一栋
gōngyùlóu
公寓楼
里。
Tôi sống trong một tòa nhà chung cư.
zhèdòng
这栋
gōngyùlóu
公寓楼
yǒu
shícéng
十层。
Tòa nhà chung cư này có mười tầng.
tāmen
他们
zhèngzài
正在
jiànzào
建造
yīdòng
一栋
xīn
de
gōngyùlóu
公寓楼
Họ đang xây dựng một tòa nhà chung cư mới.
gōng jiāo chē zhàn
Điểm dừng xe bus
heart
detail
view
view
gōngjiāochēzhàn
公交车站
jiù
zài
qiánmiàn
前面。
Trạm xe buýt ngay phía trước.
shì zhōng xīn
Trung tâm thành phố
heart
detail
view
view
de
gōngsī
公司
wèiyú
位于
shìzhōngxīn
市中心
Công ty của tôi nằm ở trung tâm thành phố.
kěyǐ
可以
gàosù
告诉
shìzhōngxīn
市中心
de
lùma
路吗?
Bạn có thể chỉ cho tôi đường đi trung tâm thành phố không?
de
zhōngxué
中学
zài
shìzhōngxīn
市中心
Trường trung học của tôi ở trung tâm thành phố.
tǎ lóu
Tháp
heart
detail
view
view
chéngshì
城市
de
tiānjìxiàn
天际线
bèi
jǐzuò
几座
gāosǒng
高耸
de
tǎlóu
塔楼
dìngyì
定义。
Chân trời của thành phố được định nghĩa bởi một số tòa tháp cao chót vót.
zhèzuò
这座
gǔlǎo
古老
de
tǎlóu
塔楼
shì
zhège
这个
dìqū
地区
lìshǐ
历史
de
jiànzhèngzhě
见证者。
Tòa tháp cũ kỹ này là nhân chứng của lịch sử khu vực.
tāmen
他们
jìhuà
计划
shàng
tǎlóu
塔楼
xīnshǎng
欣赏
chéngshì
城市
de
quánjǐng
全景。
Họ lên kế hoạch leo lên tháp để ngắm nhìn toàn cảnh thành phố.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你