他们
住
在
同一个
城市
They live in the same city.
Bọn họ sống ở cùng một thành phố.
那个
桥
很长,
连接
两个
城市。
That bridge is very long, connecting two cities.
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
他
住
在
城市
的
东边。
He lives on the east side of the city.
Anh ấy sống ở phía đông của thành phố.
请
关注
路标,
不要
走
错路。
Please pay attention to the road signs, don't go the wrong way.
Vui lòng chú ý đến biển báo, đừng đi lạc đường.
这个
路标
指向
市中心。
This sign points towards the city center.
Biển báo này chỉ hướng về trung tâm thành phố.
他
因为
没有
注意
路标
而
迷路
了。
He got lost because he didn't pay attention to the road signs.
Anh ấy đã lạc đường vì không chú ý đến biển báo.
这个
隧道
非常
长。
This tunnel is very long.
Đường hầm này rất dài.
我们
通过
隧道
到达
了
另一边。
We went through the tunnel to get to the other side.
Chúng tôi đã đi qua đường hầm để đến bên kia.
隧道
里
很
暗,
我们
需要
开灯。
It’s very dark in the tunnel, we need to turn on the lights.
Trong đường hầm rất tối, chúng tôi cần phải bật đèn.
请
在
下
一个
环形
交叉路口
右转。
Please turn right at the next roundabout.
Hãy rẽ phải tại bùng binh tiếp theo.
环形
交叉路口
可以
减少
交通事故。
Roundabouts can reduce traffic accidents.
Các bùng binh có thể giảm thiểu tai nạn giao thông.
你
知道
到达
市中心
需要
经过
几个
环形
交叉路口
吗?
Do you know how many roundabouts you need to go through to reach the city center?
Bạn có biết cần đi qua bao nhiêu bùng binh để đến trung tâm thành phố không?
我
的
公司
位于
市中心。
My company is located in the city center.
Công ty của tôi nằm ở trung tâm thành phố.
你
可以
告诉
我
去
市中心
的
路吗?
Can you tell me the way to the city center?
Bạn có thể chỉ cho tôi đường đi trung tâm thành phố không?
我
的
中学
在
市中心。
My middle school is in the city center.
Trường trung học của tôi ở trung tâm thành phố.
城市
的
天际线
被
几座
高耸
的
塔楼
定义。
The city's skyline is defined by several towering skyscrapers.
Chân trời của thành phố được định nghĩa bởi một số tòa tháp cao chót vót.
这座
古老
的
塔楼
是
这个
地区
历史
的
见证者。
This ancient tower is a witness to the region's history.
Tòa tháp cũ kỹ này là nhân chứng của lịch sử khu vực.
他们
计划
爬
上
塔楼
以
欣赏
城市
的
全景。
They plan to climb the tower to enjoy the city's panoramic view.
Họ lên kế hoạch leo lên tháp để ngắm nhìn toàn cảnh thành phố.