Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
xué xiào
Trường học
tā
她
de
的
mèimei
妹妹
zài
在
xuéxiào
学校
shòudào
受到
le
了
biǎoyáng
表扬
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
tā
他
zài
在
nǎ
哪
suǒ
所
xuéxiào
学校
xuéxí
学习?
Anh ấy học ở trường nào?
wǒ
我
de
的
xuéxiào
学校
líjiā
离家
hěnjìn
很近。
Trường của tôi rất gần nhà.
zuò
Ngồi
qǐngzuòxiàlái
请
坐
下来。
Xin mời ngồi xuống.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zuò
坐
chuānghù
窗户
pángbiān
旁边
de
的
wèizhì
位置。
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
qǐngzuòxiàlái
请
坐
下来。
Xin mời ngồi xuống.
hē
uống
tā
他
hē
喝
le
了
yīkǒu
一口
shuǐ
水
Anh ấy uống một ngụm nước.
nǐ
你
yào
要
hēdiǎn
喝
点
shénme
什么?
Bạn muốn uống gì?
wǒ
我
hē
喝
le
了
sānbēishuǐ
三杯水。
Tôi đã uống ba ly nước.
chī
ăn, uống (thuốc)
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
shénme
什么
?
?
Bạn muốn ăn gì?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好
吃
。
Quả táo này rất ngon.
wǒ
我
zhī
只
chī
吃
le
了
sānkǒu
三口
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
shuì jiào
Ngủ
dōu
都
shídiǎn
十点
le
了
,
,
nǐ
你
hái
还
bù
不
shuìjiào
睡觉
ma
吗
?
?
Đã mười giờ rồi, bạn chưa đi ngủ à?
nǐ
你
tōngcháng
通常
jǐdiǎn
几点
shuìjiào
睡觉
?
Bạn thường đi ngủ mấy giờ?
wǒ
我
měitiānwǎnshang
每天晚上
shídiǎn
十点
shuìjiào
睡觉
。
Tôi đi ngủ lúc 10 giờ mỗi tối.
dǎ diàn huà
Gọi điện thoại
tā
他
dǎdiànhuà
打电话
gěi
给
wǒ
我
sānhuí
三回
le
了。
Anh ấy đã gọi điện cho tôi ba lần rồi.
tā
她
zhèngzài
正在
dǎdiànhuà
打电话
。
Cô ấy đang gọi điện thoại.
wǒyào
我要
dǎdiànhuà
打电话
gěi
给
tā
她
Tôi muốn gọi điện cho cô ấy.
jiā tíng
Gia đình
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说,
jiātíng
家庭
shì
是
zuìzhòng
最重
de
的。
Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất.
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
kàn
看
nǐ
你
de
的
jiātíng
家庭
zhàopiān
照片。
Cho tôi xem ảnh gia đình của bạn.
zhètào
这套
fángzi
房子
shìhé
适合
jiātíng
家庭
jūzhù
居住
Căn nhà này phù hợp cho gia đình ở.
dǎ hā qian
Ngáp
tā
他
yīnwèi
因为
tàilèi
太累
le
了,
suǒyǐ
所以
bùtíng
不停
dì
地
dǎhāqian
打哈欠
。
Anh ấy vì quá mệt mỏi nên không ngừng ngáp.
shàngkèshí
上课时
dǎhāqian
打哈欠
shì
是
bù
不
lǐmào
礼貌
de
的。
Ngáp khi đang trong lớp học là không lịch sự.
kàndào
看到
tā
他
dǎhāqian
打哈欠
,
wǒ
我
yě
也
rěnbùzhù
忍不住
dǎlegè
打了个
hāqian
哈欠。
Thấy anh ấy ngáp, tôi cũng không nhịn được mà ngáp theo.
qīng jié
Làm sạch
fēnglì
风力
fādiàn
发电
shì
是
yīzhǒng
一种
qīngjié
清洁
néngyuán
能源。
Điện gió là một dạng năng lượng sạch.
shuā yá
Đánh răng
qǐchuáng
起床
hòu
后,
wǒxiān
我先
shuāyá
刷牙
xǐliǎn
洗脸。
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
shuìjiào
睡觉
qián
前
jìde
记得
shuāyá
刷牙
。
Nhớ đánh răng trước khi đi ngủ.
nǐ
你
měitiān
每天
shuāyá
刷牙
jǐcì
几次?
Bạn đánh răng mấy lần mỗi ngày?
shū tóu
Chải tóc
nǐ
你
měitiān
每天
dōu
都
yòng
用
shūzǐ
梳子
shūtóu
梳头
ma
吗?
Bạn có sử dụng lược chải tóc hàng ngày không?
bào yīng ér
Bế con, bế em bé
tā
她
wēnróu
温柔
dì
地
bào
抱
zhe
着
yīngér
婴儿。
Cô ấy ôm đứa trẻ một cách nhẹ nhàng.
kàn
看
tā
他
bào
抱
yīngér
婴儿
de
的
yàngzi
样子
hěn
很
yǒu
有
àixīn
爱心。
Anh ấy ôm em bé trông rất đầy tình thương.
měidāng
每当
tā
她
bào
抱
yīngér
婴儿
shí
时,
yīngér
婴儿
dōu
都
tíngzhǐ
停止
kūqì
哭泣。
Mỗi khi cô ấy ôm em bé, em bé thôi khóc.
yōng bào
Ôm chặt
tā
他
wēnróu
温柔
dì
地
yōngbào
拥抱
le
了
tā
她。
Anh ấy ôm cô ấy một cách nhẹ nhàng.
jiànmiàn
见面
shí
时,
tāmen
他们
hùxiāng
互相
yōngbào
拥抱
。
Khi gặp nhau, họ ôm nhau.
mǔqīn
母亲
jǐnjǐn
紧紧
yōngbàozhe
拥抱
着
tā
她
de
的
háizi
孩子。
Người mẹ ôm chặt đứa con của mình.
cā huī chén
Quét bụi
zhōumò
周末
de
的
shíhòu
时候,
wǒ
我
chángcháng
常常
cā
擦
huīchén
灰尘。
Vào cuối tuần, tôi thường lau bụi.
qǐng
请
jìde
记得
cā
擦
huīchén
灰尘,
zhèyàng
这样
jiālǐ
家里
huì
会
gèng
更
gānjìng
干净。
Hãy nhớ lau bụi, như vậy nhà cửa sẽ sạch sẽ hơn.
tā
她
yòng
用
gānjìng
干净
de
的
bùlái
布来
cā
擦
huīchén
灰尘。
Cô ấy dùng khăn sạch để lau bụi.
zhěng lǐ chuáng pù
Dọn dẹp giường ngủ
měitiān
每天
zǎoshàng
早上,
wǒ
我
zǒngshì
总是
xiān
先
zhěnglǐ
整理
chuángpù
床铺。
Mỗi sáng, tôi luôn dọn dẹp giường trước.
qǐng
请
zài
在
nǐ
你
chū
出
ménqián
门前
zhěnglǐ
整理
chuángpù
床铺。
Hãy dọn dẹp giường trước khi bạn ra khỏi nhà.
tā
他
xíguàn
习惯
zài
在
wǎnshang
晚上
shuìjiào
睡觉
qián
前
zhěnglǐ
整理
chuángpù
床铺。
Anh ấy có thói quen dọn dẹp giường trước khi đi ngủ vào buổi tối.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send