xué xiào
Trường học
heart
detail
view
view
de
mèimei
妹妹
zài
xuéxiào
学校
shòudào
受到
le
biǎoyáng
表扬
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
zài
suǒ
xuéxiào
学校
xuéxí
学习?
Anh ấy học ở trường nào?
de
xuéxiào
学校
líjiā
离家
hěnjìn
很近。
Trường của tôi rất gần nhà.
zuò
Ngồi
heart
detail
view
view
qǐngzuòxiàlái
下来。
Xin mời ngồi xuống.
xǐhuān
喜欢
zuò
chuānghù
窗户
pángbiān
旁边
de
wèizhì
位置。
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
qǐngzuòxiàlái
下来。
Xin mời ngồi xuống.
uống
heart
detail
view
view
le
yīkǒu
一口
shuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
yào
hēdiǎn
shénme
什么?
Bạn muốn uống gì?
le
sānbēishuǐ
三杯水。
Tôi đã uống ba ly nước.
chī
ăn, uống (thuốc)
heart
detail
view
view
xiǎng
chī
shénme
什么
?
?
Bạn muốn ăn gì?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
hǎochī
Quả táo này rất ngon.
zhī
chī
le
sānkǒu
三口
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
shuì jiào
Ngủ
heart
detail
view
view
dōu
shídiǎn
十点
le
,
,
hái
shuìjiào
睡觉
ma
?
?
Đã mười giờ rồi, bạn chưa đi ngủ à?
tōngcháng
通常
jǐdiǎn
几点
shuìjiào
睡觉
Bạn thường đi ngủ mấy giờ?
měitiānwǎnshang
每天晚上
shídiǎn
十点
shuìjiào
睡觉
Tôi đi ngủ lúc 10 giờ mỗi tối.
dǎ diàn huà
Gọi điện thoại
heart
detail
view
view
dǎdiànhuà
打电话
gěi
sānhuí
三回
le
了。
Anh ấy đã gọi điện cho tôi ba lần rồi.
zhèngzài
正在
dǎdiànhuà
打电话
Cô ấy đang gọi điện thoại.
wǒyào
我要
dǎdiànhuà
打电话
gěi
Tôi muốn gọi điện cho cô ấy.
jiā tíng
Gia đình
heart
detail
view
view
duì
láishuō
来说,
jiātíng
家庭
shì
zuìzhòng
最重
de
的。
Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất.
qǐng
gěi
kàn
de
jiātíng
家庭
zhàopiān
照片。
Cho tôi xem ảnh gia đình của bạn.
zhètào
这套
fángzi
房子
shìhé
适合
jiātíng
家庭
jūzhù
居住
Căn nhà này phù hợp cho gia đình ở.
dǎ hā qian
Ngáp
heart
detail
view
view
yīnwèi
因为
tàilèi
太累
le
了,
suǒyǐ
所以
bùtíng
不停
dǎhāqian
打哈欠
Anh ấy vì quá mệt mỏi nên không ngừng ngáp.
shàngkèshí
上课时
dǎhāqian
打哈欠
shì
lǐmào
礼貌
de
的。
Ngáp khi đang trong lớp học là không lịch sự.
kàndào
看到
dǎhāqian
打哈欠
rěnbùzhù
忍不住
dǎlegè
打了个
hāqian
哈欠。
Thấy anh ấy ngáp, tôi cũng không nhịn được mà ngáp theo.
qīng jié
Làm sạch
heart
detail
view
view
fēnglì
风力
fādiàn
发电
shì
yīzhǒng
一种
qīngjié
清洁
néngyuán
能源。
Điện gió là một dạng năng lượng sạch.
shuā yá
Đánh răng
heart
detail
view
view
qǐchuáng
起床
hòu
后,
wǒxiān
我先
shuāyá
刷牙
xǐliǎn
洗脸。
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
shuìjiào
睡觉
qián
jìde
记得
shuāyá
刷牙
Nhớ đánh răng trước khi đi ngủ.
měitiān
每天
shuāyá
刷牙
jǐcì
几次?
Bạn đánh răng mấy lần mỗi ngày?
shū tóu
Chải tóc
heart
detail
view
view
měitiān
每天
dōu
yòng
shūzǐ
梳子
shūtóu
梳头
ma
吗?
Bạn có sử dụng lược chải tóc hàng ngày không?
bào yīng ér
Bế con, bế em bé
heart
detail
view
view
wēnróu
温柔
bào
zhe
yīngér
婴儿。
Cô ấy ôm đứa trẻ một cách nhẹ nhàng.
kàn
bào
yīngér
婴儿
de
yàngzi
样子
hěn
yǒu
àixīn
爱心。
Anh ấy ôm em bé trông rất đầy tình thương.
měidāng
每当
bào
yīngér
婴儿
shí
时,
yīngér
婴儿
dōu
tíngzhǐ
停止
kūqì
哭泣。
Mỗi khi cô ấy ôm em bé, em bé thôi khóc.
yōng bào
Ôm chặt
heart
detail
view
view
wēnróu
温柔
yōngbào
拥抱
le
她。
Anh ấy ôm cô ấy một cách nhẹ nhàng.
jiànmiàn
见面
shí
时,
tāmen
他们
hùxiāng
互相
yōngbào
拥抱
Khi gặp nhau, họ ôm nhau.
mǔqīn
母亲
jǐnjǐn
紧紧
yōngbàozhe
拥抱
de
háizi
孩子。
Người mẹ ôm chặt đứa con của mình.
cā huī chén
Quét bụi
heart
detail
view
view
zhōumò
周末
de
shíhòu
时候,
chángcháng
常常
huīchén
灰尘。
Vào cuối tuần, tôi thường lau bụi.
qǐng
jìde
记得
huīchén
灰尘,
zhèyàng
这样
jiālǐ
家里
huì
gèng
gānjìng
干净。
Hãy nhớ lau bụi, như vậy nhà cửa sẽ sạch sẽ hơn.
yòng
gānjìng
干净
de
bùlái
布来
huīchén
灰尘。
Cô ấy dùng khăn sạch để lau bụi.
zhěng lǐ chuáng pù
Dọn dẹp giường ngủ
heart
detail
view
view
měitiān
每天
zǎoshàng
早上,
zǒngshì
总是
xiān
zhěnglǐ
整理
chuángpù
床铺。
Mỗi sáng, tôi luôn dọn dẹp giường trước.
qǐng
zài
chū
ménqián
门前
zhěnglǐ
整理
chuángpù
床铺。
Hãy dọn dẹp giường trước khi bạn ra khỏi nhà.
xíguàn
习惯
zài
wǎnshang
晚上
shuìjiào
睡觉
qián
zhěnglǐ
整理
chuángpù
床铺。
Anh ấy có thói quen dọn dẹp giường trước khi đi ngủ vào buổi tối.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你